ĐH Quốc gia Hà Nội tuyển sinh trong cả nước. Các trường thành viên gồm: ĐH Khoa học Tự nhiên nhận hồ sơ đăng ký dự thi và tổ chức thi khối A, A1, B; ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn nhận hồ sơ đăng ký dự thi và tổ chức thi khối C; ĐH Ngoại ngữ nhận hồ sơ đăng ký dự thi và tổ chức thi khối D1,2,3,4,5,6.
ĐH Quốc gia Hà Nội xét tuyển thẳng những thí sinh tham gia tập huấn đội tuyển dự thi Olympic khu vực, quốc tế, những thí sinh là thành viên chính thức đội tuyển dự thi Olympic khu vực, quốc tế và những thí sinh đạt giải ba trở lên trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia vào các ngành theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Ưu tiên xét tuyển những thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng hoặc không đăng ký vào học đúng nhóm ngành theo môn đạt giải nếu dự thi đại học đủ số môn theo quy định, kết quả thi đại học đạt điểm sàn của Bộ GD&ĐT trở lên, không có môn nào bị điểm 0 (không hạn chế số lượng).
Năm nay, ĐH Quốc gia Hà Nội cấp kinh phí hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên theo học các ngành khoa học cơ bản: Máy tính và Khoa học thông tin, Khoa học vật liệu, Địa lý tự nhiên, Kỹ thuật địa chất, Hải dương học, Thủy văn học, Quản lý tài nguyên và môi trường, Khoa học đất, Triết học, Lịch sử, Văn học, Hán nôm, Nhân học, Việt Nam học. Mức hỗ trợ tối thiểu bằng mức học phí SV phải đóng theo chương trình đào tạo.
Chỉ tiêu dự kiến vào các ngành của ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2013 như sau:
Tên trường/Ngành
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
ĐH Quốc gia HN
5.454
ĐH Công nghệ (QHI)
Các ngành đào tạo:
602
- Khoa học máy tính
D480101
A, A1
60
- Công nghệ Thông tin
D480201
200
- Hệ thống thông tin
D480104
42
- Công nghệ Điện tử - Viễn thông
D510302
60
- Truyền thông và mạng máy tính
D480102
50
- Vật lý kỹ thuật
D520401
A
55
- Cơ học kỹ thuật
D520101
55
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D510203
80
ĐH Khoa học Tự nhiên (QHT)
Các ngành đào tạo:
1.299
- Toán học
D460101
A, A1
100
- Máy tính và khoa học thông tin
D480105
A, A1
115
- Vật lý học
D440102
A, A1
50
- Khoa học vật liệu
D430122
A, A1
30
- Công nghệ Hạt nhân
D520403
A, A1
70
- Khí tượng học
D440221
A, A1
40
- Thủy văn học
D440224
A, A1
30
- Hải dương học
D440228
A, A1
30
- Hoá học
D440112
A, A1
50
- Công nghệ kỹ thuật Hoá học
D510401
A, A1
90
- Hoá dược
D440113
A, A1
50
- Địa lý tự nhiên
D440217
A, A1
40
- Quản lý đất đai
D850103
A, A1
70
- Địa chất học
D440201
A, A1
40
- Kỹ thuật địa chất
D520501
A, A1
30
- Quản lý tài nguyên và môi trường
D850101
A, A1
60
- Sinh học
D420101
A, A1, B
60
- Công nghệ Sinh học
D420201
A, A1, B
134
- Khoa học đất
D440306
A, A1, B
30
- Khoa học Môi trường
D440301
A, A1, B
100
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
D510604
A, A1
80
Khoa học Xã hội & Nhân văn (QHX)
Các ngành đào tạo:
1.415
Báo chí
D320101
A,C, D1,2,3,4,5,6
98
Chính trị học
D310201
A,C, D1,2,3,4,5,6
68
Công tác xã hội
D760101
A,C,D1,2,3,4,5,6
78
Đông phương học
D220213
C,D1,2,3,4,5,6
118
Hán Nôm
D220104
C,D1,2,3,4,5,6
29
Khoa học quản lý
D340401
A,C, D1,2,3,4,5,6
98
Lịch sử
D220310
C,D1,2,3,4,5,6
88
Lưu trữ học
D320303
A,C,D1,2,3,4,5,6
68
Ngôn ngữ học
D220320
A,C, D1,2,3,4,5,6
58
Nhân học
D310302
A,C, D1,2,3,4,5,6
48
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
A,C, D1,2,3,4,5,6
98
Quốc tế học
D220212
A,C,D1,2,3,4,5,6
88
Tâm lý học
D310401
A,B,C, D1,2,3,4,5,6
88
Thông tin học
D320201
A,C, D1,2,3,4,5,6
58
Triết học
D220301
A,C, D1,2,3,4,5,6
68
Văn học
D220330
C,D1,2,3,4,5,6
88
Việt Nam học
D220113
C,D1,2,3,4,5,6
58
Xã hội học
D310301
A,C, D1,2,3,4,5,6
68
Quan hệ công chúng
D360708
A,C, D1,2,3,4,5,6
50
ĐH Ngoại ngữ (QHF)
Các ngành đào tạo:
1.042
Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
472
Sư phạm tiếng Anh
D140231
D1
Ngôn ngữ Nga
D220202
D1,2
60
Sư phạm tiếng Nga
D140232
D1,2
Ngôn ngữ Pháp
D220203
D1,3
125
Sư phạm tiếng Pháp
D140233
D1,3
Ngôn ngữ Trung
D220204
D1,4
125
Sư phạm tiếng Trung
D140234
D1,4
Ngôn ngữ Đức
D220205
D1,5
60
Ngôn ngữ Nhật
D220209
D1,6
125
Sư phạm tiếng Nhật
D140236
D1,6
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D220210
D1
75
ĐH Kinh tế (QHE)
Các ngành đào tạo:
421
- Kinh tế
D310101
A, A1,D1
50
- Kinh tế quốc tế
D310106
A,A1, D1
100
- Quản trị kinh doanh
D340101
A,A1, D1
60
- Tài chính - Ngân hàng
D340201
A,A1, D1
101
- Kinh tế phát triển
D310104
A,A1, D1
60
- Kế toán
D340301
A,A1, D1
50
ĐH Giáo dục (QHS)
Các ngành đào tạo:
300
- Sư phạm Toán học
D140209
A, A1
50
- Sư phạm Vật lý
D140211
A, A1
50
- Sư phạm Hoá học
D140212
A, A1
50
- Sư phạm Sinh học
D140213
A, , A1,B
50
- Sư phạm Ngữ văn
D140217
C,D1,2,3,4,5,6
50
- Sư phạm Lịch sử
D140218
C,D1,2,3,4,5,6
50
Khoa Luật (QHL)
Các ngành đào tạo:
287
- Luật học
D380101
A,A1,C,D1,3
207
- Luật kinh doanh
D380109
A,A1,D1,3
80
Khoa Y- Dược (QHY)
Các ngành đào tạo:
88
Y Đa khoa (Bác sĩ đa khoa)
D720101
B
44
Dược học
D720401
A
44
Khoa Quốc tế (QHQ)
Các ngành học: (cần đọc kỹ thông tin về phương thức xét tuyển của khoa Quốc tế)
550
1. Chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng (có liên thông với các trường ĐH nước ngoài)
- Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh)
160
- Kế toán và phân tích kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh)
80
- Kế toán và phân tích kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Nga)
30
2. Chương trình đào tạo do đại học nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học tại chỗ và du học bán phần)
Đào tạo bằng tiếng Anh
- Kế toán (honours) do ĐH HELP (Malaysia) cấp bằng
60
- Kế toán và Tài chính do ĐH East London (Anh) cấp bằng
60
- Khoa học quản lý (chuyên ngành Quản trị kinh doanh) do ĐH Keula (Mỹ) cấp bằng
100
Đào tạp bằng tiếng Pháp
- Kinh tế - Quản lý do ĐH Paris Sud 11 (Pháp) cấp bằng
30
Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần do trường ĐH Trung Quốc cấp bằng)
- Kinh tế - Tài chính
10
- Trung Y – Dược
5
- Hán ngữ
10
- Giao thông
5