Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội cao nhất gần 30/30 điểm

TPO - Đại học Bách khoa Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn hai phương thức còn lại là xét điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi đánh giá tư duy. Trong đó, điểm chuẩn cao nhất là 29,42/30 điểm.

Theo thông báo điểm chuẩn của Đại học Bách khoa Hà Nội, nhóm ngành công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất. Trong đó, phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp, chuyên ngành Khoa học máy tính có điểm chuẩn cao nhất, 29,42/30 điểm; phương thức xét điểm đánh giá tư duy là chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (chương trình tiên tiến) là 83,97/100 điểm.

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

STT

Mã tuyển sinh

Tên chương trình đào tạo

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

BF1

Kỹ thuật Sinh học

A00; B00; D07

24.60

2

BF2

Kỹ thuật Thực phẩm

A00; B00; D07

24.49

3

BF-E12

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

A00; B00; D07

22.70

4

BF-E19

Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)

A00; B00; D07

21.00

5

CH1

Kỹ thuật Hóa học

A00; B00; D07

23.70

6

CH2

Hóa học

A00; B00; D07

23.04

7

CH3

Kỹ thuật In

A00; A01; D07

22.70

8

CH-E11

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

A00; B00; D07

23.44

9

ED2

Công nghệ Giáo dục

A00; A01; D01

24.55

10

EE1

Kỹ thuật điện

A00; A01

25.55

11

EE2

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

A00; A01

27.57

12

EE-E18

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)

A00; A01

24.47

13

EE-E8

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)

A00; A01

26.74

14

EE-EP

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

A00; A01; D29

25.14

15

EM1

Quản lý năng lượng

A00; A01; D01

24.98

16

EM2

Quản lý Công nghiệp

A00; A01; D01

25.39

17

EM3

Quản trị Kinh doanh

A00; A01; D01

25.83

18

EM4

Kế toán

A00; A01; D01

25.52

19

EM5

Tài chính-Ngân hàng

A00; A01; D01

25.75

20

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

A01; D01; D07

25.47

21

EM-E14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

A01; D01; D07

25.69

22

ET1

Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông

A00; A01

26.46

23

ET2

Kỹ thuật Y sinh

A00; A01; B00

25.04

24

ET-E16

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)

A00; A01

25.73

25

ET-E4

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

A00; A01

25.99

26

ET-E5

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

A00; A01

23.70

27

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)

A00; A01; D28

26.45

28

ET-LUH

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

A00; A01; D26

24.30

29

EV1

Kỹ thuật Môi trường

A00; B00; D07

21.00

30

EV2

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00; B00; D07

21.00

31

FL1

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

D01

25.45

32

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh)

D01

25.17

33

HE1

Kỹ thuật Nhiệt

A00; A01

23.94

34

IT1

CNTT: Khoa học Máy tính

A00; A01

29.42

35

IT2

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

A00; A01

28.29

36

IT-E10

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

A00; A01

28.80

37

IT-E15

An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)

A00; A01

28.05

38

IT-E6

Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)

A00; A01; D28

27.64

39

IT-E7

Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)

A00; A01

28.16

40

IT-EP

Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)

A00; A01; D29

27.32

41

ME1

Kỹ thuật Cơ điện tử

A00; A01

26.75

42

ME2

Kỹ thuật Cơ khí

A00; A01

24.96

43

ME-E1

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

A00; A01

25.47

44

ME-GU

Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)

A00; A01

23.32

45

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

A00; A01; D26

24.02

46

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

A00; A01; D28

23.85

47

MI1

Toán-Tin

A00; A01

27.21

48

MI2

Hệ thống Thông tin quản lý

A00; A01

27.06

49

MS1

Kỹ thuật Vật liệu

A00; A01; D07

23.25

50

MS2

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

A00; A01; D07

26.18

51

MS3

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

A00; A01; D07

23.70

52

MS-E3

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)

A00; A01; D07

21.50

53

PH1

Vật lý Kỹ thuật

A00; A01

24.28

54

PH2

Kỹ thuật Hạt nhân

A00; A01; A02

22.31

55

PH3

Vật lý Y khoa

A00; A01; A02

24.02

56

TE1

Kỹ thuật Ô tô

A00; A01

26.48

57

TE2

Kỹ thuật Cơ khí động lực

A00; A01

25.31

58

TE3

Kỹ thuật Hàng không

A00; A01

25.50

59

TE-E2

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

A00; A01

25.00

60

TE-EP

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

A00; A01; D29

23.70

61

TROY-BA

Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

A00; A01; D01

23.70

62

TROY-IT

Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

A00; A01; D01

24.96

63

TX1

Công nghệ Dệt May

A00; A01; D07

21.40

Trong khi đó, theo phương thức phương thức đánh giá tư duy, dải điểm chuẩn từ 50.4 đến 83.97 điểm (và từ 21 đến 29.42 điểm (theo kết quả thi tốt nghiệp THPT).

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy năm 2023

STT

Mã tuyển sinh

Tên chương trình đào tạo

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

BF1

Kỹ thuật Sinh học

K00

51.84

2

BF2

Kỹ thuật Thực phẩm

K00

56.05

3

BF-E12

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

K00

54.80

4

BF-E19

Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)

K00

52.95

5

CH1

Kỹ thuật Hóa học

K00

50.60

6

CH2

Hóa học

K00

51.58

7

CH3

Kỹ thuật In

K00

53.96

8

CH-E11

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

K00

55.83

9

ED2

Công nghệ Giáo dục

K00

58.69

10

EE1

Kỹ thuật điện

K00

61.27

11

EE2

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

K00

72.23

12

EE-E18

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)

K00

56.27

13

EE-E8

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)

K00

68.74

14

EE-EP

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

K00

58.29

15

EM1

Quản lý năng lượng

K00

53.29

16

EM2

Quản lý Công nghiệp

K00

53.55

17

EM3

Quản trị Kinh doanh

K00

55.58

18

EM4

Kế toán

K00

51.04

19

EM5

Tài chính-Ngân hàng

K00

52.45

20

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

K00

51.42

21

EM-E14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

K00

52.57

22

ET1

Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông

K00

66.46

23

ET2

Kỹ thuật Y sinh

K00

56.03

24

ET-E16

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)

K00

62.72

25

ET-E4

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

K00

64.17

26

ET-E5

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

K00

56.55

27

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)

K00

65.23

28

ET-LUH

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

K00

56.67

29

EV1

Kỹ thuật Môi trường

K00

51.12

30

EV2

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

K00

50.60

31

HE1

Kỹ thuật Nhiệt

K00

53.84

32

IT1

CNTT: Khoa học Máy tính

K00

83.90

33

IT2

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

K00

79.22

34

IT-E10

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

K00

83.97

35

IT-E15

An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)

K00

76.61

36

IT-E6

Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)

K00

72.03

37

IT-E7

Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)

K00

79.12

38

IT-EP

Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)

K00

69.67

39

ME1

Kỹ thuật Cơ điện tử

K00

65.81

40

ME2

Kỹ thuật Cơ khí

K00

57.23

41

ME-E1

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

K00

60.00

42

ME-GU

Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)

K00

52.45

43

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

K00

56.08

44

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

K00

53.95

45

MI1

Toán-Tin

K00

70.57

46

MI2

Hệ thống Thông tin quản lý

K00

67.29

47

MS1

Kỹ thuật Vật liệu

K00

54.37

48

MS2

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

K00

63.66

49

MS3

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

K00

52.51

50

MS-E3

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)

K00

50.40

51

PH1

Vật lý Kỹ thuật

K00

54.68

52

PH2

Kỹ thuật Hạt nhân

K00

52.56

53

PH3

Vật lý Y khoa

K00

53.02

54

TE1

Kỹ thuật Ô tô

K00

64.28

55

TE2

Kỹ thuật Cơ khí động lực

K00

56.41

56

TE3

Kỹ thuật Hàng không

K00

60.39

57

TE-E2

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

K00

57.40

58

TE-EP

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

K00

51.50

59

TROY-BA

Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

K00

51.11

60

TROY-IT

Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

K00

60.12

61

TX1

Công nghệ Dệt May

K00

50.70

Điểm chuẩn được xác định dựa trên điểm xét (ĐX) như sau:

a) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TNTHPT) năm 2023 với tổ hợp môn không có môn chính:

ĐX = [(Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)] + Điểm ưu tiên1

b) Xét tuyển theo điểm thi TNTHPT năm 2023 có với tổ hợp môn có môn chính:

ĐX = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) ] + Điểm ưu tiên1

c) Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2023, tổ hợp K00, thang điểm 100:

ĐX = Điểm thi ĐGTD2 + Điểm ưu tiên3 + Điểm thưởng4

Điểm xét được làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy.

1 Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

2 Điểm thi ĐGTD là điểm cao nhất trong các lần thi ĐGTD năm 2023.

3 Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực quy về thang điểm 100.

4 Điểm thưởng đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS (academic) hoặc tương đương, theo Quy chế tuyển sinh đại học của ĐHBK Hà Nội (Ban hành kèm theo quyết định số 4060/QĐ-ĐHBK ngày 22 tháng 5 năm 2023 của Giám đốc Đại học Bách khoa Hà Nội.