> Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội, Sư phạm 2
Điểm chuẩn các ngành của ĐH Thái Nguyên năm 2013 như sau:
TT
Tên trường,
ngành học, chuyên ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Khối
thi
Điểm trúng tuyển
Ghi chú
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
DTE
Các ngành đào tạo đại học:
1
Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế
D310101
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
2
Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại
D340101
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
3
Marketing: Quản trị Marketing
D340115
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
4
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn
D340103
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
5
Kế toán: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp
D340301
A
15.0
A1
13.0
D1
13.5
6
Tài chính - Ngân hàng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng
D340201
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
7
Luật kinh tế
D380107
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
DTK
Các ngành đào tạo đại học:
8
Kỹ thuật Cơ khí: Thiết kế cơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép.
D520103
A
14.0
A1
14.0
9
Kỹ thuật Cơ - Điện tử.
D520114
A
13.5
A1
13.0
10
Kỹ thuật Điện, Điện tử: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị Điện
D520201
A
14.0
A1
14.0
11
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử
D520207
A
14.0
A1
14.0
12
Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp
D520214
A, A1
13.0
13.0
13
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển
D520216
A
14.0
A1
14.0
14
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin
D140214
A
13.0
A1
13.0
15
Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp.
D510604
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
16
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
A
13.5
A1
13.5
17
Kỹ thuật Môi trường
D520320
A
13.0
B
14.5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NÔNG LÂM
DTN
Các ngành đào tạo đại học:
18
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường
D850103
A
13.0
A1
13.0
B
15.5
D1
13.5
19
Phát triển nông thôn
D620116
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
20
Kinh tế nông nghiệp
D620115
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
21
Công nghệ thực phẩm: Công nghệ sau thu hoạch
D540101
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
22
Quản lý tài nguyên rừng
D620211
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
23
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
D140215
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
24
Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y
D620105
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
25
Thú y
D640101
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
26
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp
D620201
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
27
Khoa học cây trồng: Trồng trọt
D620110
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
28
Khuyến nông
D620102
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
29
Khoa học môi trường: Khoa học môi trường; Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)
D440301
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
30
Nuôi trồng thuỷ sản
D620301
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
31
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh
D620113
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
32
Công nghệ sau thu hoạch
D540104
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
33
Công nghệ sinh học
D420201
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM
DTS
Các ngành đào tạo đại học
34
Giáo dục học: SP Tâm lý – Giáo dục
D140101
C
16.0
D1
16.0
35
Giáo dục Mầm non
D140201
M
17.5
36
Giáo dục Tiểu học: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh
D140202
D1
17.0
37
Giáo dục Chính trị
D140205
C
16.0
D1
16.0
38
Giáo dục Thể chất: Giáo dục Thể chất Quốc phòng, Giáo dục thể chất
D140206
T
18.5
39
Sư phạm Toán học: SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin
D140209
A
17.5
A1
17.5
40
Sư phạm Tin học
D140210
A
16.0
A1
16.0
41
Sư phạm Vật Lý
D140211
A
16.0
A1
16.0
42
Sư phạm Hoá học
D140212
A
17.5
43
Sư phạm Sinh học: SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá
D140213
B
16.0
44
Sư phạm Ngữ Văn: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa
D140217
C
17.5
45
Sư phạm Lịch Sử
D140218
C
17.0
46
Sư phạm Địa Lý
D140219
C
17.0
47
Sư phạm Mỹ thuật
D140222
H
13.0
48
Sư phạm Âm nhạc
D140221
N
18.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Y DƯỢC
DTY
Đại học Thái Nguyên đang đợi chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xem xét chỉ tiêu đào tạo dự bị đại học, nên hiện nay Trường Đại học Y - Dược chưa có điểm trúng tuyển.
Các ngành đào tạo đại học:
50
Y đa khoa
D720101
B
51
Dược học
D720401
A
52
Răng hàm mặt
D720601
B
53
Y học dự phòng
D720302
B
54
Điều dưỡng
D720501
B
55
Các ngành đào tạo cao đẳng:
56
Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm
C720332
B
57
Y tế học đường
C720334
B
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC
DTZ
Các ngành đào tạo đại học:
58
Toán học
D460101
A
13.0
A1
13.0
59
Vật lý học
D440102
A
13.0
A1
13.0
60
Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng
D460112
A
13.0
A1
13.0
61
Hóa học
D440112
A
13.0
B
14.0
62
Địa lý tự nhiên
D440217
B
14.0
C
14.0
63
Khoa học môi trường
D440301
A
13.0
B
14.0
64
Sinh học
D420101
B
14.0
65
Công nghệ sinh học
D420201
B
14.0
66
Văn học
D220330
C
14.0
67
Lịch sử
D220310
C
14.0
D1
13.5
68
Khoa học quản lý
D340401
C
14.0
D1
13.5
69
Công tác xã hội
D760101
C
14.0
D1
13.5
70
Việt Nam học
D220113
C
14.0
D1
13.5
71
Khoa học thư viện
D320202
B
14.0
C
14.0
72
Công nghệ kỹ thuật hóa học
D510401
A
13.0
B
14.0
73
Báo chí
D320101
C
14.0
D1
13.5
74
Du lịch học
D528102
C
14.0
D1
13.5
75
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
D850101
A
13.0
B
14.0
76
Luật
D380101
C
14.0
D1
13.5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
DTC
Các ngành đào tạo đại học:
77
Công nghệ thông tin
D480201
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
78
Kỹ thuật phần mềm
D480103
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
79
Khoa học máy tính
D480101
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
80
Truyền thông và mạng máy tính
D480102
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
81
Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức
D480104
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
82
Công nghệ kỹ thuật máy tính
D510304
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
83
Truyền thông đa phương tiện
D320104
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
84
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử
D510302
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
85
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
D510301
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
86
Kỹ thuật Y sinh
D520212
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
87
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot
D510303
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
88
Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử
D340405
A
13.0
A1
13.0
C
14.0
89
Quản trị văn phòng
D340406
A
13.0
A1
13.0
C
14.0
KHOA NGOẠI NGỮ
DTF
Các ngành đào tạo đại học:
90
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học
D140231
D1
18.5
Đã nhân hệ số 2
cho môn ngoại ngữ
91
Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh
D220204
D1
Bằng điểm
sàn
D4
Bằng điểm
sàn
92
Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh
D140234
D1
Bằng điểm
sàn
D4
Bằng điểm
sàn
93
Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh
D140232
D1
Bằng điểm
sàn
D2
Bằng điểm
sàn
94
Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
17.0
Đã nhân hệ số 2
cho môn ngoại ngữ
95
Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh
D220203
D1
Bằng điểm
sàn
D3
Bằng điểm
sàn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
96
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh
C140231
D1
Bằng điểm
sàn
KHOA QUỐC TẾ
DTQ
Các ngành đào tạo đại học:
97
Kinh doanh Quốc tế
D340120
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
98
Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính
D340101
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
99
Kế toán: Kế toán và Tài chính
D340301
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
100
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
D850101
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT
DTU
Các ngành đào tạo cao đẳng:
101
Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Cơ khí chế tạo máy
C510201
A
10.0
A1
10.0
102
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
A
10.0
A1
10.0
103
Công nghệ thông tin
C480201
A
10.0
A1
10.0
104
Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
C510103
A
10.0
A1
10.0
105
Công nghệ kỹ thuật giao thông: Xây dựng cầu đường
C510104
A
10.0
A1
10.0
106
Kế toán
C340301
A
10.0
A1
10.0
D1
10.0
107
Kiểm toán: Kế toán – Kiểm toán
C340302
A
10.0
A1
10.0
D1
10.0
108
Quản trị kinh doanh
C340101
A
10.0
A1
10.0
D1
10.0
109
Tài chính – Ngân hàng
C340201
A
10.0
A1
10.0
D1
10.0
110
Quản lý xây dựng: Kinh tế xây dựng
C580302
A
10.0
A1
10.0
D1
10.0
111
Khoa học cây trồng: Trồng trọt
C620110
B
11.0
112
Dịch vụ Thú y: Thú y
C640201
B
11.0
113
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường
C850103
A
10.0
B
11.0
114
Quản lý môi trường
C850101
A
10.0
B
11.0
Hơn 4.000 chỉ tiêu và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào ĐH Thái Nguyên như sau:
TT
Tên trường,
ngành học, chuyên ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Khối thi
Điểm xét tuyển nguyện vọng 2
Chỉ tiêu
nguyện
vọng 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
DTE
174
Các ngành đào tạo đại học:
174
1
Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế
D310101
A
13.0
83
A1
13.0
D1
13.5
2
Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại
D340101
A
13.0
15
A1
13.0
D1
13.5
3
Marketing: Quản trị Marketing
D340115
A
13.0
15
A1
13.0
D1
13.5
4
Tài chính - Ngân hàng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng
D340201
A
13.0
61
A1
13.0
D1
13.5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
DTK
321
Các ngành đào tạo đại học:
321
5
Kỹ thuật Cơ khí: Thiết kế cơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép.
D520103
A
14.0
35
A1
14.0
6
Kỹ thuật Cơ - Điện tử.
D520114
A
13.5
12
A1
13.0
7
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử
D520207
A
14.0
24
A1
14.0
8
Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp
D520214
A, A1
13.0
47
13.0
9
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển
D520216
A
14.0
81
A1
14.0
10
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin
D140214
A
13.0
53
A1
13.0
11
Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp.
D510604
A
13.0
31
A1
13.0
D1
13.5
12
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
A
13.5
38
A1
13.5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NÔNG LÂM
DTN
687
Các ngành đào tạo đại học:
687
13
Kinh tế nông nghiệp
D620115
A
13.0
32
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
14
Quản lý tài nguyên rừng
D620211
A
13.0
10
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
15
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
D140215
A
13.0
62
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
16
Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y
D620105
A
13.0
90
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
17
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp
D620201
A
13.0
124
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
18
Khoa học cây trồng: Trồng trọt
D620110
A
13.0
51
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
19
Khuyến nông
D620102
A
13.0
60
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
20
Nuôi trồng thuỷ sản
D620301
A
13.0
74
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
21
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh
D620113
A
13.0
110
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
22
Công nghệ sau thu hoạch
D540104
A
13.0
74
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM
DTS
440
Các ngành đào tạo đại học
440
23
Giáo dục học: SP Tâm lý – Giáo dục
D140101
C
16.0
60
D1
16.0
24
Giáo dục Mầm non
D140201
M
17.5
25
Giáo dục Tiểu học: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh
D140202
D1
17.0
24
26
Giáo dục Chính trị
D140205
C
16.0
55
D1
16.0
28
Sư phạm Toán học: SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin
D140209
A
17.5
34
A1
17.5
29
Sư phạm Tin học
D140210
A
16.0
57
A1
16.0
30
Sư phạm Vật Lý
D140211
A
16.0
69
A1
16.0
31
Sư phạm Hoá học
D140212
A
17.5
25
32
Sư phạm Sinh học: SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá
D140213
B
16.0
16
33
Sư phạm Ngữ Văn: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa
D140217
C
17.5
54
34
Sư phạm Lịch Sử
D140218
C
17.0
17
35
Sư phạm Địa Lý
D140219
C
17.0
25
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC
DTZ
572
Các ngành đào tạo đại học:
572
36
Toán học
D460101
A
13.0
30
A1
13.0
37
Vật lý học
D440102
A
13.0
30
A1
13.0
38
Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng
D460112
A
13.0
35
A1
13.0
39
Hóa học
D440112
A
13.0
10
B
14.0
40
Địa lý tự nhiên
D440217
B
14.0
20
C
14.0
41
Khoa học môi trường
D440301
A
13.0
23
B
14.0
42
Sinh học
D420101
B
14.0
43
43
Công nghệ sinh học
D420201
B
14.0
20
44
Văn học
D220330
C
14.0
70
45
Lịch sử
D220310
C
14.0
78
D1
13.5
46
Khoa học quản lý
D340401
C
14.0
24
D1
13.5
47
Công tác xã hội
D760101
C
14.0
20
D1
13.5
48
Việt Nam học
D220113
C
14.0
33
D1
13.5
49
Khoa học thư viện
D320202
B
14.0
38
C
14.0
50
Công nghệ kỹ thuật hóa học
D510401
A
13.0
19
B
14.0
51
Báo chí
D320101
C
14.0
46
D1
13.5
52
Du lịch học
D528102
C
14.0
33
D1
13.5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
DTC
430
Các ngành đào tạo đại học:
430
53
Công nghệ thông tin
D480201
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
54
Kỹ thuật phần mềm
D480103
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
55
Khoa học máy tính
D480101
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
56
Truyền thông và mạng máy tính
D480102
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
57
Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức
D480104
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
58
Công nghệ kỹ thuật máy tính
D510304
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
59
Truyền thông đa phương tiện
D320104
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
60
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử
D510302
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
61
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
D510301
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
62
Kỹ thuật Y sinh
D520212
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
63
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot
D510303
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
64
Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử
D340405
A
13.0
A1
13.0
C
14.0
65
Quản trị văn phòng
D340406
A
13.0
A1
13.0
C
14.0
KHOA NGOẠI NGỮ
DTF
270
Các ngành đào tạo đại học:
198
66
Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh
D220204
D1
Điểm bằng sàn
30
D4
Điểm bằng sàn
67
Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh
D140234
D1
Điểm bằng sàn
90
D4
Điểm bằng sàn
68
Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh
D140232
D1
Điểm bằng sàn
35
D2
Điểm bằng sàn
69
Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
17.0
12
70
Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh
D220203
D1
Điểm bằng sàn
31
D3
Điểm bằng sàn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
72
71
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh
C140231
D1
10.0
72
KHOA QUỐC TẾ
DTQ
301
Các ngành đào tạo đại học:
301
72
Kinh doanh Quốc tế
D340120
A
13.0
32
A1
13.0
D1
13.5
73
Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính
D340101
A
13.0
103
A1
13.0
D1
13.5
74
Kế toán: Kế toán và Tài chính
D340301
A
13.0
118
A1
13.0
D1
13.5
75
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
D850101
A
13.0
48
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
KINH TẾ - KỸ THUẬT
DTU
1540
Các ngành đào tạo cao đẳng:
1540
76
Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Cơ khí chế tạo máy
C510201
A
10.0
108
A1
10.0
77
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
A
10.0
88
A1
10.0
78
Công nghệ thông tin
C480201
A
10.0
103
A1
10.0
79
Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
C510103
A
10.0
106
A1
10.0
80
Công nghệ kỹ thuật giao thông: Xây dựng cầu đường
C510104
A
10.0
106
A1
10.0
81
Kế toán
C340301
A
10.0
166
A1
10.0
D1
10.0
82
Kiểm toán: Kế toán – Kiểm toán
C340302
A
10.0
86
A1
10.0
D1
10.0
83
Quản trị kinh doanh
C340101
A
10.0
74
A1
10.0
D1
10.0
84
Tài chính – Ngân hàng
C340201
A
10.0
85
A1
10.0
D1
10.0
85
Quản lý xây dựng: Kinh tế xây dựng
C580302
A
10.0
69
A1
10.0
D1
10.0
86
Khoa học cây trồng: Trồng trọt
C620110
B
11.0
69
87
Dịch vụ Thú y: Thú y
C640201
B
11.0
65
88
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường
C850103
A
10.0
283
B
11.0
89
Quản lý môi trường
C850101
A
10.0
132
B
11.0
ĐẠI HỌC
3123
CAO ĐẲNG
1612