Điểm chuẩn trường tính hệ số 2 đối với môn Ngoại ngữ vào các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Trung, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Ý.
Ngành Văn học và Ngôn ngữ học nhân hệ số 2 đối với môn Ngữ văn.
Ngành Lịch sử nhân hệ số 2 đối với môn Lịch sử.
Ngành Địa lý nhân hệ số 2 đối với môn Địa lý.
Cụ thể, điểm chuẩn các ngành của ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn TP.HCM năm 2012 như sau: (Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số):
Ngành
Mã ngành
Khối
A
A1
B
C
D1
D2
D3
D4
D5
D6
Văn học
D220330
20.0*
20.0*
Ngôn ngữ học
D220320
20.0*
20.0*
Báo chí - Truyền thông
D320101
21.5
21.5
Lịch sử
D220310
19.0*
14.5
Nhân học
D310302
15.0
14.5
Triết học
D220301
14.5
15.0
15.0
Địa lý học
D310501
14.5
14.5
20.0*
15.0
Xã hội học
D310301
14.5
14.5
15.0
14.5
Thư viện - Thông tin
D320202
14.5
14.5
15.0
14.5
Đông phương học
D220213
16.5
Giáo dục học
D140101
15.0
14.5
Lưu trữ học
D320303
15.0
14.5
Văn hóa học
D220340
15.0
14.5
Công tác xã hội
D760101
16.5
15.5
Tâm lý học
D310401
19.0
19.0
19.0
Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học)
D580105
14.5
14.5
16.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)
D340103
20.0
20.0
Nhật Bản học
D220216
18.5
18.0
Hàn Quốc học
D220217
18.5
Ngôn ngữ Anh
D220201
28.0*
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga - Anh)
D220202
19.0*
23.0*
Ngôn ngữ Pháp
D220203
19.0*
19.0*
Ngôn ngữ Trung
D220204
19.0*
19.0*
Ngôn ngữ Đức
D220205
19.0*
19.0*
Quan hệ quốc tế
D310206
21.0
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D220206
19.0*
Ngôn ngữ Ý
D220208
19.0*
19.0*
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 của ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn TP.HCM: (Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số):
Ngành
Mã ngành
Chỉ tiêu
Điểm sàn (chỉ tiêu)
Khối C
Khối D1
Khối D3
Lịch sử
D220310
70
19.0* (50)
14.5 (20)
Nhân học
D310302
40
15.0 (30)
14.5 (10)
Triết học
D220301
40
15.0 (30)
15.0 (10)
Xã hội học
D310301
40
15.0 (30)
14.5 (10)
Thư viện - Thông tin
D320202
60
15.0 (50)
14.5 (10)
Giáo dục
D140101
70
15.0 (50)
14.5 (20)
Lưu trữ học
D320303
30
15.0 (25)
14.5 (5)
Văn hóa học
D220340
40
15.0 (30)
14.5 (10)
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga - Anh)
D220202
40
19.0*(40)
Ngôn ngữ Pháp
D220203
30
19.0* (25)
19.0*(5)
Ngôn ngữ Đức
D220205
30
19.0*(30)
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D220206
30
19.0* (30)
Ngôn ngữ Ý
D220208
50
19.0*(45)
19.0*(5)