Cụ thể như sau:
TT
Mã xét tuyển
Tên ngành
Mã tổ hợp
xét tuyển
Điểm ngưỡng
ĐBCL đầu vào
QHT01
Toán học
A00; A01; D07; D08
28 (**)
QHT02
Toán tin
A00; A01; D07; D08
29 (**)
QHT98
Khoa học máy tính và thông tin*
A00; A01; D07; D08
30 (**)
QHT93
Khoa học dữ liệu
A00; A01; D07; D08
30 (**)
QHT03
Vật lý học
A00; A01; B00; C01
21
QHT04
Khoa học vật liệu
A00; A01; B00; C01
20
QHT05
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
A00; A01; B00; C01
20
QHT94
Kỹ thuật điện tử và tin học*
A00; A01; B00; C01
22
QHT06
Hoá học
A00; B00; D07
21
QHT07
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00; B00; D07
20
QHT43
Hoá dược
A00; B00; D07
21
QHT08
Sinh học
A00; A02; B00; B08
20
QHT09
Công nghệ sinh học
A00; A02; B00; B08
21
QHT81
Sinh dược học*
A00; A02; B00; B08
21
QHT10
Địa lý tự nhiên
A00; A01; B00; D10
20
QHT91
Khoa học thông tin địa không gian*
A00; A01; B00; D10
20
QHT12
Quản lý đất đai
A00; A01; B00; D10
21
QHT95
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*
A00; A01; B00; D10
21
QHT13
Khoa học môi trường
A00; A01; B00; D07
20
QHT15
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D07
20
QHT96
Khoa học và công nghệ thực phẩm*
A00; A01; B00; D07
21
QHT82
Môi trường, Sức khỏe và An toàn*
A00; A01; B00; D07
20
QHT16
Khí tượng và khí hậu học
A00; A01; B00; D07
20
QHT17
Hải dương học
A00; A01; B00; D07
20
QHT92
Tài nguyên và môi trường nước*
A00; A01; B00; D07
20
QHT18
Địa chất học
A00; A01; B00; D07
20
QHT20
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; B00; D07
21
QHT97
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*
A00; A01; B00; D07
20
Ghi chú:
Các môn trong mã tổ hợp xét tuyển vào Trường ĐHKHTN, năm 2023
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40);
Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp của một ngành đào tạo: bằng nhau cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển;
Tiêu chí phụ khi xét tuyển theo kết quả của kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 của từng ngành đào tạo: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu của ngành đào tạo, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện phụ: ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
Điểm chuẩn có thể giảm nhẹ
GS.TS Lê Thanh Sơn, Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội cho biết, về cơ bản, phổ điểm liên quan đến xét tuyển khối Khoa học tự nhiên năm nay có giảm nhẹ so với năm 2022.
“Đối với điểm chuẩn khối A00 (Toán - Lý - Hoá) có thể giảm nhẹ trong biên độ từ 0,5-1,5 điểm so với năm 2022. Khối A01 (Toán - Lý - Tiếng Anh) tương đương năm 2022 hoặc giảm khoảng 0,5-1,0 điểm. Trong khi đó, khối B00 (Toán - Hoá - Sinh) có thể tăng giảm khoảng 0,5-1,0 điểm”- ông Sơn dự đoán.
Năm 2022, điểm trúng tuyển vào trường này với phương thức trên trong khoảng từ 20 đến 26,45 điểm.
Điểm trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 của Trường ĐHKHTN đối với những thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022, mã phương thức xét tuyển 100 cụ thể như sau:
TT
Mã xét tuyển
Tên ngành
Mã tổ hợp
xét tuyển
Điểm
chuẩn
QHT01
Toán học
A00, A01, D07, D08
25,10
QHT02
Toán tin
A00, A01, D07, D08
26,05
QHT98
Khoa học máy tính và thông tin*
A00, A01, D07, D08
26,35
QHT93
Khoa học dữ liệu*
A00, A01, D07, D08
26,45
QHT03
Vật lý học
A00, A01, B00, C01
24,05
QHT04
Khoa học vật liệu
A00, A01, B00, C01
23,60
QHT05
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
A00, A01, B00, C01
23,50
QHT94
Kỹ thuật điện tử và tin học*
A00, A01, B00, C01
26,10
QHT06
Hoá học
A00, B00, D07
25,00
QHT41
Hoá học***
A00, B00, D07
21,40
QHT42
Công nghệ kỹ thuật hoá học**
A00, B00, D07
21,60
QHT43
Hoá dược**
A00, B00, D07
24,20
QHT08
Sinh học
A00, A02, B00, D08
22,85
QHT44
Công nghệ sinh học**
A00, A02, B00, D08
20,25
QHT10
Địa lý tự nhiên
A00, A01, B00, D10
20,45
QHT91
Khoa học thông tin địa không gian*
A00, A01, B00, D10
22,45
QHT12
Quản lý đất đai
A00, A01, B00, D10
23,15
QHT95
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*
A00, A01, B00, D10
24,15
QHT13
Khoa học môi trường
A00, A01, B00, D07
21,15
QHT46
Công nghệ kỹ thuật môi trường**
A00, A01, B00, D07
20,00
QHT96
Khoa học và công nghệ thực phẩm*
A00, A01, B00, D07
24,70
QHT16
Khí tượng và khí hậu học
A00, A01, B00, D07
20,00
QHT17
Hải dương học
A00, A01, B00, D07
20,00
QHT92
Tài nguyên và môi trường nước*
A00, A01, B00, D07
20,00
QHT18
Địa chất học
A00, A01, B00, D07
20,00
QHT20
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00, A01, B00, D07
23,00
QHT97
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*
A00, A01, B00, D07
20,0