Theo đó, chỉ tiêu và phương thức tuyển sinh của trường năm 2015 cụ thể như sau:
Số TT
Tên trường,
Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Môn thi
Dự kiến chỉ tiêu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
ĐẠI HỌC HUẾ
12.475
Số 02 Lê Lợi , Thành phố Huế
ĐT: (054) 3828 493, 3833 329
Fax: (054) 3825 902
Website: www.hueuni.edu.vn
ĐH
12.175
CĐ
300
KHOA LUẬT
DHA
800
Khu quy hoạch Đại học Huế, Phường An Tây, Thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3946 996
Email: law@hueuni.edu.vn
Website: law.hueuni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
800
1
Luật
D380101
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
4. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
500
2
Luật Kinh tế
D380107
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
4. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
300
KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT
DHC
180
Số 52 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3833 185
Website: khoagdtc.hueuni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
180
3
Giáo dục Thể chất
D140206
Toán, Sinh học, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m, Chạy luồn cọc)
180
KHOA DU LỊCH
DHD
600
Số 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3897 755
Website: http://hat.hueuni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
600
4
Kinh tế
D310101
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
5. Toán, Địa lý, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
50
5
Quản trị kinh doanh
D340101
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
5. Toán, Địa lý, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
250
6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
4. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
5. Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
6. Toán, Địa lý, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
300
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
DHF
1.240
Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Tây, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3830 678
Website:http://hucfl.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
1.200
7
Sư phạm Tiếng Anh
D140231
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
160
8
Sư phạm Tiếng Pháp
D140233
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)
20
9
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
D140234
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)
20
10
Việt Nam học
D220113
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Ngữ văn, hệ số 2)
50
11
Ngôn ngữ Anh
D220201
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
500
12
Ngôn ngữ Nga
D220202
Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nga hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)
20
13
Ngôn ngữ Pháp
D220203
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)
50
14
Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)
100
15
Ngôn ngữ Nhật
D220209
Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nhật hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)
180
16
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D220210
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
50
17
Quốc tế học
D220212
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
50
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:
40
Sư phạm Tiếng Anh
D140231
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
20
Ngôn ngữ Anh
D220201
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
DHK
1.750
Số 100 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3529 139;
Website: www.hce.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
1.730
18
Kinh tế
D310101
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
260
19
Quản trị kinh doanh
D340101
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
250
20
Marketing
D340115
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
80
21
Kinh doanh thương mại
D340121
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
150
22
Tài chính - Ngân hàng
D340201
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
150
23
Kế toán
D340301
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
160
24
Kiểm toán
D340302
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
150
25
Quản trị nhân lực
D340404
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
70
26
Hệ thống thông tin quản lý
D340405
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
150
27
Kinh doanh nông nghiệp
D620114
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
50
28
Kinh tế nông nghiệp
D620115
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
150
+ Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)
50
+ Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)
60
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:
20
Quản trị kinh doanh
D340101
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
10
Kế toán
D340301
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
DHL
2.400
Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3529138
Website: www.huaf.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
2.050
1. Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật
150
29
Công thôn
D510210
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
30
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
D510201
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
31
Kỹ thuật cơ - điện tử
D520114
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
2. Nhóm ngành: Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản thực phẩm
200
32
Công nghệ thực phẩm
D540101
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
33
Công nghệ sau thu hoạch
D540104
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
250
34
Quản lý đất đai
D850103
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
4. Nhóm ngành: Trồng trọt
350
35
Khoa học đất
D440306
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
36
Nông học
D620109
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
37
Bảo vệ thực vật
D620112
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
38
Khoa học cây trồng
D620110
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
39
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
D620113
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
5. Nhóm ngành: Chăn nuôi - Thú y
350
40
Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y)
D620105
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
41
Thú y
D640101
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
6. Nhóm ngành: Thủy sản
250
42
Nuôi trồng thủy sản
D620301
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
43
Quản lý nguồn lợi thủy sản
D620305
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
7. Nhóm ngành: Lâm nghiệp
300
44
Công nghệ chế biến lâm sản
D540301
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Sinh học, Hóa học
45
Lâm nghiệp
D620201
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
46
Lâm nghiệp đô thị
D620202
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
47
Quản lý tài nguyên rừng
D620211
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
8. Nhóm ngành: Phát triển nông thôn
200
48
Khuyến nông (song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn)
D620102
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Sinh học, Hóa học
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
49
Phát triển nông thôn
D620116
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Sinh học, Hóa học
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:
100
Khoa học cây trồng
D620110
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
Chăn nuôi
D620105
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
Nuôi trồng thủy sản
D620301
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
Quản lý đất đai
D850103
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
Công thôn
D510210
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Các ngành đào tạo cao đẳng:
250
Khoa học cây trồng
C620110
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
40
Chăn nuôi
C620105
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
60
Nuôi trồng thủy sản
C620301
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
60
Quản lý đất đai
C850103
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
60
Công thôn
C510210
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
30
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT
DHN
210
Số 10 Tô Ngọc Vân, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3527 746
Website: www.hufa.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
210
50
Sư phạm Mỹ thuật
D140222
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)
40
51
Hội họa
D210103
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)
30
52
Đồ họa
D210104
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)
10
53
Điêu khắc
D210105
Ngữ văn, Năng khiếu (Tượng tròn, Phù điêu)
10
54
Thiết kế Đồ họa
D210403
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)
55
55
Thiết kế Thời trang
D210404
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)
15
56
Thiết kế Nội thất
D210405
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)
50
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ
DHQ
200
Các ngành đào tạo đại học:
150
57
Công nghệ kỹ thuật môi trường
D510406
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Sinh học, Hóa học
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
50
Nhóm ngành 1
100
58
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
59
Kỹ thuật điện, điện tử
D520201
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Các ngành đào tạo cao đẳng:
50
Công nghệ kỹ thuật môi trường
C510406
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Sinh học, Hóa học
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
50
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
DHS
1.700
Số 34 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3 822 132
Website: www.dhsphue.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
1.700
60
Sư phạm Toán học
D140209
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)
150
61
Sư phạm Tin học
D140210
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)
80
62
Sư phạm Vật lý
D140211
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Vật lý, hệ số 2)
150
63
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
D140214
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
30
64
Sư phạm Hóa học
D140212
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Hóa học, hệ số 2)
110
65
Sư phạm Sinh học
D140213
1. Toán, Sinh học, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Sinh học, hệ số 2)
100
66
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
D140215
1. Toán, Sinh học, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
30
67
Giáo dục Chính trị
D140205
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
50
68
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
D140208
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
50
69
Sư phạm Ngữ văn
D140217
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Ngữ văn, hệ số 2)
200
70
Sư phạm Lịch sử
D140218
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Lịch sử, hệ số 2)
150
71
Sư phạm Địa lý
D140219
1. Toán, Sinh học, Hóa học
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh
150
72
Tâm lý học giáo dục
D310403
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
50
73
Giáo dục Tiểu học
D140202
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
200
74
Giáo dục Mầm non
D140201
1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu
200
Đào tạo chương trình kỹ sư (Liên kết đào tạo với Trường ĐH Kỹ sư Val de Loire, Cộng hòa Pháp)
Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)
Liên kết đào tạo đại học chính quy theo địa chỉ tại Trường Đại học An Giang:
Giáo dục Mầm non
D140201
1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu
200
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
DHT
1.850
Các ngành đào tạo đại học:
1.850
75
Đông phương học
D220213
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
40
76
Triết học
D220301
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
77
Lịch sử
D220310
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
70
78
Xã hội học
D310301
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
50
79
Báo chí
D320101
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
160
80
Sinh học
D420101
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
50
81
Công nghệ sinh học
D420201
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
80
82
Vật lý học
D440102
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
60
83
Hoá học
D440112
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
70
84
Địa lý tự nhiên
D440217
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Tiếng Anh, Địa lý
40
85
Khoa học môi trường
D440301
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
70
86
Công nghệ thông tin
D480201
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)
200
87
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
D510302
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
70
88
Kiến trúc
D580102
1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
(Môn Toán hệ số 1,5; môn Vẽ mỹ thuật hệ số 2)
150
89
Công tác xã hội
D760101
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
150
90
Quản lý tài nguyên và môi trường
D850101
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
80
1. Nhóm ngành: Nhân văn
150
91
Hán - Nôm
D220104
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
92
Ngôn ngữ học
D220320
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
93
Văn học
D220330
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
2. Nhóm ngành: Toán và thống kê
120
94
Toán học
D460101
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)
95
Toán ứng dụng
D460112
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)
3. Nhóm ngành: Kỹ thuật
200
96
Kỹ thuật địa chất
D520501
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
97
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ
D520503
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
98
Địa chất học
D440201
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
DHY
1545
Số 06 Ngô Quyền, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3822 173
Website: www.huemed-univ.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
1500
99
Y đa khoa
D720101
Toán, Sinh học, Hóa học
600
100
Răng - Hàm - Mặt
D720601
Toán, Sinh học, Hóa học
100
101
Y học dự phòng
D720103
Toán, Sinh học, Hóa học
180
102
Y học cổ truyền
D720201
Toán, Sinh học, Hóa học
80
103
Dược học
D720401
Toán, Vật lý, Hóa học
180
104
Điều dưỡng
D720501
Toán, Sinh học, Hóa học
150
105
Kỹ thuật hình ảnh y học
D720330
Toán, Sinh học, Hóa học
60
106
Xét nghiệm y học
D720332
Toán, Sinh học, Hóa học
100
107
Y tế công cộng
D720301
Toán, Sinh học, Hóa học
50
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:
45
Điều dưỡng
D720501
Toán, Sinh học, Hóa học
15
Kỹ thuật hình ảnh y học
D720330
Toán, Sinh học, Hóa học
15
Xét nghiệm y học
D720332
Toán, Sinh học, Hóa học
15
* Đại học Huế có 7 trường đại học thành viên, 3 khoa trực thuộc và 1 phân hiệu là: Trường ĐH Khoa học (DHT), Trường ĐH Sư phạm (DHS), Trường ĐH Y Dược (DHY), Trường ĐH Nông Lâm (DHL), Trường ĐH Nghệ thuật (DHN), Trường ĐH Kinh tế (DHK), Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF), Khoa Giáo dục Thể chất (DHC), Khoa Du lịch (DHD), Khoa Luật (DHA) và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ).
- Đại học Huế tổ chức một Hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các trường thành viên, khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Đại học Huế sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia để tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học. Riêng các Trường ĐH Khoa học, ĐH Nông Lâm, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị có một số ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và tổ hợp kết quả các môn thi.
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
1. Khoa Giáo dục thể chất:
- Ngành Giáo dục Thể chất có điều kiện xét tuyển là: Thí sinh có thể hình cân đối, nam cao 1,65m nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất, ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định, gồm: Bật xa tại chỗ, Chạy cự ly 100m, Chạy luồn cọc.
- Điểm môn thi năng khiếu có hệ số 2; điều kiện xét tuyển là điểm môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5.
2. Khoa Du lịch:
- Trong 300 chỉ tiêu Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Khoa Du lịch - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.
3. Trường Đại học Ngoại ngữ:
- Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, điều kiện xét tuyển là điểm môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải >= 5.
4. Trường Đại học Kinh tế:
- Ngành Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp), sẽ có thông báo xét tuyển cụ thế sau.
Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ Khoa Kế toán - Tài chính, 100 Phùng Hưng, TP Huế. ĐT 054.3516143 Website:
www.hce.edu.vn/khoaketoan/ hoặc phòng ĐTĐH-CTSV Trường Đại học Kinh tế, đường Hồ Đắc Di, TP Huế. ĐT 054.3883949
- Ngành Kinh tế nông nghiệp - Tài chính, đào tạo theo chương trình tiên tiến (chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australia) giảng dạy bằng tiếng Anh, do các giáo sư của Trường ĐH Sydney, Australia và Trường ĐH Kinh tế -ĐH Huế trực tiếp giảng dạy. Ngành này sẽ có thông báo xét tuyển cụ thế sau.
Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ Khoa Kinh tế và Phát triển. ĐT 054.3538332 hoặc phòng ĐTĐH-CTSV Trường Đại học Kinh tế, đường Hồ Đắc Di, TP Huế. ĐT: 054.3883949.
- Trong 250 chỉ tiêu Ngành Quản trị kinh doanh có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào ngành Quản trị kinh doanh – Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.
5. Trường Đại học Nông Lâm:
- Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và tổ hợp kết quả các môn thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.
6. Trường Đại học Nghệ thuật:
- Thí sinh xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Nghệ thuật, ngoài môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định, gồm: Các ngành: Hội Họa; Sư phạm Mỹ thuật; Đồ họa; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thất thi môn Hình họa và Trang trí. Ngành Điêu khắc thi môn Tượng tròn và Phù điêu.
* Điểm các môn thi năng khiếu có hệ số 2. Điều kiện xét tuyển là điểm mỗi môn thi năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5.
- Trong 55 chỉ tiêu Ngành Thiết kế Đồ họa có 15 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị.
Trong 50 chỉ tiêu Ngành Thiết kế Nội thất có 15 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị.
Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào các ngành Thiết kế Đồ họa, Thiết kế nội thất – Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển của ngành tương ứng thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.
7. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị:
- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:
Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và tổ hợp kết quả các môn thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.
8. Trường Đại học Sư Phạm:
- Điều kiện xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm là điểm hạnh kiểm của 3 năm học lớp 10, 11, 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ THPT).
- Đào tạo ngành Vật lý theo chương trình tiên tiến của Trường Đại học Virginia Hoa kỳ, giảng dạy bằng tiếng Anh. Chỉ tiêu dự kiến tuyển là 30 sinh viên. Thí sinh phải qua kỳ kiểm tra trình độ tiếng Anh để xét tuyển.
- Đào tạo chương trình kỹ sư liên kết với Trường Đại học Kỹ sư Val de Loire - Cộng hòa Pháp, đào tạo 2 năm tại Việt Nam, 3 năm ở Pháp. Trường Đại học Kỹ sư Val de Loire - Cộng hòa Pháp cấp bằng. Chỉ tiêu dự kiến là 12 sinh viên.
- Ngành Vật lý theo chương trình tiên tiến và chương trình kỹ sư Val de Loire sẽ chọn những thí sinh đã trúng tuyển vào bất cứ ngành nào trong cả nước, có điểm thi cao và tự nguyện đăng ký xét tuyển. Các Ngành này sẽ có thông báo xét tuyển cụ thế sau.
- Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non, ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định, gồm: Hát tự chọn, Đọc diễn cảm, Kể chuyện theo tranh; Môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non có hệ số 1.
9. Trường Đại học Khoa học:
- Thí sinh xét tuyển vào ngành Kiến trúc, ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định, cụ thể như sau:
Môn Toán có hệ số 1,5; môn Vẽ Mỹ thuật có hệ số 2 (gồm Vẽ Mỹ thuật 1: 6 điểm và Vẽ Mỹ thuật 2: 4 điểm); điều kiện xét tuyển là điểm môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải >= 5.
- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:
Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và tổ hợp kết quả các môn thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.
- Trong 200 chỉ tiêu Nhóm ngành Kỹ thuật có 50 chỉ tiêu của ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ - Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.