>Chỉ tiêu vào Học viện Ngoại giao năm 2013
ĐH Đà Nẵng
Năm 2013, ĐH Đà Nẵng tuyển mới 10.950 chỉ tiêu, trong đó bậc đại học tuyển 8.080 chỉ tiêu, bậc cao đằng tuyển 2.870 chỉ tiêu.
Hệ CĐ của trường không tổ chức thi tuyển, mà sẽ xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐH của thí sinh theo đề chung của Bộ.
Chỉ tiêu chi tiết vào các ngành của ĐH Đà Nẵng năm 2013 như sau:
STT
Tên trường
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
1
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
2940
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành Sư phạm kỹ thuật điện tử - tin học)
D140214
A
50
Công nghệ sinh học
D420201
A
55
Công nghệ thông tin
D480201
A
230
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
D510105
A
55
Công nghệ chế tạo máy
D510202
A
145
Công nghệ vật liệu
D510402
A
60
Quản lý công nghiệp
D510601
A
55
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực)
D520103
A
150
Kỹ thuật cơ - điện tử
D520114
A
95
Kỹ thuật nhiệt (gồm các chuyên ngành: Nhiệt - điện lạnh, Kỹ thuật năng lượng và môi trường
D520115
A
140
Kỹ thuật tàu thủy
D520122
A
55
Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hóa, Điện công nghiệp)
D520201
A
245
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật máy tính)
D520201
A
230
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D520216
A
135
Kỹ thuật môi trường
D520320
A
55
Kỹ thuật dầu khí
D520604
A
55
Công nghệ thực phẩm
D540101
A
95
Kiến trúc
D580102
V
110
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
A
230
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chuyên ngành: Đường & Giao thông đô thị, Xây dựng cầu đường bộ)
D580205
A
225
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)
D580208
A
110
Kỹ thuật tài nguyên nước
D850101
A
55
Kinh tế xây dựng
D580301
A
110
Quản lý tài nguyên và môi trường
D850101
A
55
Các chương trình đào tạo hợp tác quốc tế
140
2
ĐẠI HỌC KINH TẾ
1580
1. Kinh tế, gồm các chuyên ngành
D310101
Kinh tế phát triển
A,A1,D1-4
50
Kinh tế lao động
A,A1,D1-4
35
Kinh tế và quản lý công
A,A1,D1-4
35
Kinh tế chính trị
A,A1,D1-4
35
Kinh tế đầu tư
A,A1,D1-4
40
2. Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành
D340101
Quản trị kinh doanh tổng quát
A,A1,D1-4
100
Quản trị tài chính
A,A1,D1-4
90
3. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
A,A1,D1-4
70
4. Quản trị khách sạn
D340107
A,A1,D1-4
50
5. Marketing
D340115
A,A1,D1-4
60
6. Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Ngoại thương)
D340120
A,A1,D1-4
140
7. Kinh doanh thương mại
D340121
A,A1,D1-4
70
8. Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành
D340201
A,A1,D1-4
Ngân hàng
A,A1,D1-4
100
Tài chính doanh nghiệp
A,A1,D1-4
70
Tài chính công
A,A1,D1-4
35
9. Kế toán
D340301
A,A1,D1-4
190
10. Kiểm toán
D340302
A,A1,D1-4
100
11. Quản trị nhân lực
D340404
A,A1,D1-4
40
12. Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành
D340405
Tin học quản lý
A,A1,D1-4
35
Quản trị hệ thống thông tin
A,A1,D1-4
40
Thương mại điện tử
A,A1,D1-4
35
13. Luật (chuyên ngành Luật học)
D380101
A,A1,D1-4
50
14. Luật kinh tế (chuyên ngành Luật kinh doanh)
D380107
A,A1,D1-4
70
15. Thống kê (chuyên ngành Thống kê KT-XH)
D460201
A,A1,D1-4
40
3
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
1520
1. Sư phạm tiếng Anh, gồm các chuyên ngành
D1
Sư phạm tiếng Anh
D140231
70
Sư phạm tiếng Anh bậc Tiểu học
D140231
70
2. Sư phạm tiếng Pháp
D140233
D1, D3
35
3. Sư phạm tiếng Trung
D140234
D1, D4
35
4. Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành
D1
Cử nhân tiếng Anh
D220201
420
Cử nhân tiếng Anh thương mại
D220201
180
Cử nhân tiếng Anh du lịch
D220201
105
5. Ngôn ngữ Nga, gồm các chuyên ngành
D1, D2, C
Cử nhân tiếng Nga
D220202
35
Cử nhân tiếng Nga du lịch
D220202
35
6. Ngôn ngữ Pháp, gồm các chuyên ngành
D1, D3
Cử nhân tiếng Pháp
D220203
35
Cử nhân tiếng Pháp du lịch
D220203
35
7. Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành
D1, D4
Cử nhân tiếng Trung
D220204
70
Cử nhân tiếng Trung thương mại
D220204
35
8. Ngôn ngữ Nhật
D220209
D1, D6
105
9. Ngôn ngữ Hàn Quốc
D220210
D1
70
10. Quốc tế học
D220212
D1
115
11. Ngôn ngữ Thái Lan
D220219
D1
35
12. Đông phương học
D220213
A1, D1
35
4
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
1740
A
Các ngành đào tạo đại học
Giáo dục Mầm non
D140201
M
150
Giáo dục Tiểu học
D140202
D1
150
Giáo dục Chính trị
D140205
C, D1
50
Sư phạm Toán học
D140209
A, A1
60
Sư phạm Tin học
D140210
A, A1
60
Sư phạm Vật lý
D140211
A
60
Sư phạm Hóa học
D140212
A
60
Sư phạm Sinh học
D140213
B
60
Sư phạm Ngữ văn
D140217
C
60
Sư phạm Lịch sử
D140217
C
60
Sư phạm Địa lý
D140219
C
60
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
D220113
C, D1
60
Văn học
D220330
C
60
Văn hóa học
D220340
C
50
Tâm lý học
D310401
B, C
50
Địa lý tự nhiên (chuyên ngành Địa lý Tài nguyên - Môi trường
D310501
C
50
Báo chí
D320101
C, D1
70
Công nghệ sinh học (chuyên ngành ứng dụng trong nông lâm, dược liệu, môi trường)
D420201
B
50
Vật lý học
D440102
A
60
Hóa học, gồm các chuyên ngành
A
Phân tích - Môi trường
D440102
A
60
Hóa dược
D440112
A
60
Địa lý tự nhiên
D440217
A, B
60
Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường)
D440301
A
50
Toán ứng dụng
D440301
A, A1
60
Công nghệ thông tin
D480201
A, A1
60
Công tác xã hội
D760101
C, D1
50
Quản lý tài nguyên và môi trường
D850101
B
60
B
Các ngành đào tạo cao đẳng
Sư phạm Âm nhạc
D850101
N
50
5
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KONTUM
460
A
Các ngành đạo tạo đại học
300
Quản trị kinh doanh
D340101
A,A1,D1
50
Kiểm toán
D340302
A,A1,D1
50
Kế toán
D340301
A,A1,D1
50
Kinh doanh thương mại
D340121
A,A1,D1
50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
D580205
A
50
Kinh tế xây dựng
D580301
A
50
B
Các ngành đào tạo cao đẳng:
160
Kinh doanh thương mại (Ch. ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại)
C340121
A,A1,D1
40
Kế toán (Chuyên ngành kế toán doanh nghiệp)
C340301
A,A1,D1
40
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
C510102
A
40
Công nghệ sinh học
C420201
A, B
40
6
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
1900
Hệ thống thông tin quản lý
C340405
A,A1,D1
80
Công nghệ sinh học
C420201
A, B
80
Công nghệ thông tin
C480201
A, D1
140
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
C510101
A, V
80
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
C510102
A
120
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
C510103
A
180
Công nghệ kỹ thuật giao thông
C510104
A
120
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C510201
A
120
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
C510203
A
100
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
C510205
A
120
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
C510206
A
80
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
A
200
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông
C510302
A
120
Công nghệ kỹ thuật hoá học
C510401
A, B
80
Công nghệ kỹ thuật môi trường
C510406
A, B
120
Công nghệ thực phẩm
C540102
A, B
80
Quản lý xây dựng
C580302
A
80
7
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
760
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành.Thương mại điện tử)
C340101
A,A1,D1
70
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán - tin học)
C340301
A,A1,D1
190
Khoa học máy tính (Chuyên ngành Công nghệ phần mềm)
C480101
A,A1,D1
70
Truyền thông và mạng máy tính (Chuyên ngành Công nghệ Mạng và Truyền thông)
C480102
A,A1,D1
70
Hệ thống thông tin
C480104
A,A1,D1
60
Công nghệ thông tin
C480201
A,A1,D1
240
Tin học ứng dụng (Chuyên ngành Tin học - viễn thông)
C480202
A,A1,D1
60
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (Ký hiệu trường: SKN, Mã đơn vị ĐKDT: 99) thông báo tuyển sinh hệ chính quy – năm 2013 với chỉ tiêu 900, trong đó có 300 chỉ tiêu đại học sư phạm kỹ thuật, 600 chỉ tiêu đại học công nghệ và cử nhân kinh tế.
Các ngành đào tạo
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Khoa học máy tính
D480101
A, A1, D1
Công nghệ thông tin
D480201
A, A1, D1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện)
D510301
A, A1
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D510303
A, A1
Công nghệ chế tạo máy
D510202
A, A1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn)
D510201
A, A1
Công nghệ kỹ thuật ôtô
D510205
A, A1
Kế toán
D340301
A, A1, D1,3
Quản trị kinh doanh
D340101
A, A1, D1,3
Nhà trường tổ chức thi tuyển sinh và xét tuyển những thí sinh dự thi đại học khối A, A1, D1, D3 năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT.
ĐH Huế
Năm 2013, ĐH Huế dự kiến tuyển 12.450 chỉ tiêu hệ chính quy trong đó 12.000 chỉ tiêu hệ đại học và 450 chỉ tiêu hệ cao đẳng.
Xem chi tiết chỉ tiêu các ngành tại đây