Cập nhật: Điểm chuẩn các trường đại học phía Bắc

TPO - Đến thời điểm này, nhiều trường đại học phía Bắc như ĐH Ngoại thương, Học viện Ngân hàng, ĐH Kinh tế Quốc dân... đã công bố điểm chuẩn.

Trong các trường đã công bố điểm chuẩn, mức cao nhất đang thuộc về Đại học Bách khoa Hà Nội. Trường đưa ra mức 29,42 điểm với ngành Khoa học máy tính (IT1). Đây cũng là mức điểm chuẩn kỷ lục của Bách khoa Hà Nội trong 5 năm qua.

Các trường ĐH Kinh tế Quốc dân, ĐH Ngoại thương, ĐH Luật Hà Nội, ĐH Y Hà Nội,… điểm chuẩn những ngành cao nhất cũng ở mức 27-28 điểm.

TT

Trường

Điểm chuẩn

1

Học viện Ngân hàng

2

Đại học Dược Hà Nội

3

Đại học Bách khoa Hà Nội

4

Học viện Bưu chính Viễn thông

5

Đại học Nguyễn Tất Thành

15-23

6

Đại học Sư phạm Hà Nội

7

Đại học Kinh tế quốc dân

8

Đại học Ngoại thương

9

Đại học Điện lực

17-234

10

Đại học Mở Hà Nội

17,25-25/30; 28-32,82/40

11

Học viện Tài chính

12

Đại học Giao thông vận tải

16,15-26,15

13

Đại học Sư phạm Thái Nguyên

14

Đại học Đại Nam

15-22,5

15

Học viện Kỹ thuật Mật mã

25-26,2

16

Đại học Thương mại

17

Đại học Y Dược Thái Nguyên

18

Đại học Thủy lợi

18,15-25,89

19

Đại học Đông Á

15-21

20

Đại học Y tế công cộng 16-21,8

21

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

16,5-24,5

22

Học viện Chính sách và Phát triển

23,5-25,5/30

23

Đại học Sư phạm 2

24

Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

25

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội

26

Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội

27

Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội

28

Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

29

Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội

30

Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

31

Trường Quản trị Kinh doanh, Đại học Quốc gia Hà Nội

32

Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

33

Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội

34

Khoa các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội

35

Trường Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

36

Đại học Y Dược Hải Phòng

37

Học viện Ngoại giao

38

Đại học Văn hóa

20,7-26,85

39

Đại học Mỏ Địa chất

15-23,5

40

Đại học Luật Hà Nội

41

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

42

Đại học Công nghiệp Hà Nội

43

Đại học Kỹ thuật công nghiệp, Đại học Thái Nguyên

44

Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên

45

Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên

15-16

46

Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên

21,7-28

47

Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên

48

Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên

15-19

49

Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông, Đại học Thái Nguyên

16-19,5

50

Trường Ngoại ngữ, Đại học Thái Nguyên

16-25,9

51

Khoa Quốc tế, Đại học Thái Nguyên

15

52

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

15-25,75

53

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang

20,25-22,75

54

Đại học Xây dựng

17-24,49

55

Đại học Điều dưỡng Nam Định

56

Đại học Y Hà Nội

57

Đại học Công đoàn

15- 23,3 (thang điểm 30)

Ngành ngôn ngữ anh 32/4024,2-25,94 (thang 30); 30,95-36,15 (thang 40)

58

Đại học Y Dược Thái Bình

59

Đại học Hạ Long

15-23

60

Đại học Thành Đông

14-21

61

Đại học Lâm nghiệp

15

62

Mỹ thuật Công nghiệp

21,15-23,75

63

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

15-24,75

64

Đại học Lao động Xã hội

17-24,60

65

Đại học Nội vụ

18,75-26,65

66

Học viện Cảnh sát nhân dân

16,15-24,78

68

ĐH Xây dựng

Tiếp tục cập nhật....