Cụ thể như sau:
Trường
Năm
Ngữ Văn
Lịch sử
Địa lý
T.Anh
T.Nga
T.Trung
T.Pháp
Toán
Tin
Lý
Hóa
sinh
S.Ngữ pháp
THPT HN- Ams
2018
35
34
33,75
41,75
38,75
40,2
34,9
35,25
37
37,5
35,5
34,5
x
2019
38.75
38,5
39,75
42,05
41,05
41,55
38,5
39,75
41,75
38,75
37,5
34,75
59
2020
39
39,25
38
43,6
42
43,3
42,5
38,5
37,25
41,5
44
37
52
2021
38,95
38,4
39,75
41,4
40,2
42,55
44
37,75
40,2
40,5
41,1
39,5
40,47
2022
39,5
39
39
42,75
41,3
43,4
38,3
41,5
37,25
41,25
40,7
39,75
52,25
Điểm chuẩn lớp song bằng tú tài năm 2022: 38,59điểm
Trường
Năm
Ngữ Văn
Lịch sử
Địa lý
T.Anh
T.Pháp
Toán
Tin
Lý
Hóa
sinh
S.Ngữ pháp
THPT Chu Văn An
2018
32,75
30,5
30,5
39,25
28,5
32
32
34
32,25
28,75
x
2019
38
36,25
36,25
39,25
31,5
35
38,5
35
35,5
31,5
41,25
2020
38,25
37,5
37,25
40,5
33,95
35
32,5
39
41
33,75
47,25
2021
38,5
38,25
36,5
38,5
37,4
36
36,25
38,8
38,8
39,4
36,98
2022
38,75
36,25
37,25
40,85
33,15
37,5
35
38
38
38
47,75
Điểm chuẩn lớp song bằng tú tài năm 2022: 33,86 điểm
Trường
Năm
Ngữ Văn
Lịch sử
Địa lý
T.Anh
T.Nga
T.Pháp
Toán
Tin
Lý
Hóa
sinh
THPT Nguyễn Huệ
2018
31,75
27
27,5
37,5
34
36
30
32
31,5
30
27,25
2019
37,5
33,5
33
38,25
36
37
35,5
36,5
33
33
31
2020
37,75
32,75
34,75
40
39
40
35,25
36
38,5
40,25
33
2021
38
37,05
36,25
37,5
36,1
34,85
36,15
37,55
37,75
38,55
35,5
2022
38,75
34,5
37,25
39,5
36,8
38,56
36,75
35,25
37,5
36,25
35,91
Trường
Năm
Ngữ Văn
Lịch sử
Địa lý
T.Anh
Toán
Tin
Lý
Hóa
sinh
THPT Sơn Tây
2018
25,5
19
19,5
30,2
26
20,75
22,5
22,75
20
2019
33
26,25
27,5
32,95
32,5
28,25
29,25
23,25
22,75
2020
33,5
25,5
31,5
34,95
33,75
27,25
32,25
28,75
23,75
2021
34
27
27,4
32
34,2
26,75
31,25
29,75
20,35
2022
33,75
20,25
29,25
33,55
30,75
27,25
28,75
25,25
24
Ngoài ra, điểm chuẩn của 4 trường THPT chuyên trực thuộc đại học top đầu Hà Nội dao động từ 15 đến 33,5 điểm, tuỳ vào cách tính điểm của từng trường, từng năm.
1.Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên (Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
STT
Lớp chuyên
2018
2019
2020
2021
2022
1
Toán
21,5
22
20,5
17,5
20
2
Vật lý
17,5
18,5
16,5
16
16,5
3
Hoá học
18,5
18,5
16,5
16
15,5
4
Tin học
20,5
21,5
20,5
17,5
16,5
5
Sinh học
18
19
16,5
15
15,5
2. Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
STT
Lớp chuyên
2018
2019
2020
2021
2022
1
Toán
25
28
24
21,75
27,5
2
Vật lý
27
22
25,5
22,75
23,75
3
Hoá học
27,25
28
22,5
26,5
25,75
4
Sinh học
25
24
26
26,5
25,25
5
Tin học
24,25
28
21
23,75
23,25
6
Ngữ văn
28
27,25
27
26,5
25
7
Tiếng Anh
24,75
23
26
27
25,25
3. Trường THPT chuyên Ngoại ngữ (Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội)
STT
Lớp chuyên
2018
2019
2020
2021
2022 (hệ chuyên)
Hệ không chuyên
1
Tiếng Anh D1
27
26
26
28
26,6
25,6
2
Tiếng Nga D1
24
24,3
23,5
26,01
24,01
3
Tiếng Nga D2
24
26,45
27,75
-
4
Tiếng Pháp D1
26
26,45
25,15
26,01
26,64
5
Tiếng Pháp D3
27
25
26,45
24,09
26,67
6
Tiếng Trung D1
25,5
26,5
26,5
25,59
26,61
7
Tiếng Trung D4
24
24
26
24,26
26,77
8
Tiếng Nhật D1
27
27
26
25
25,51
9
Tiếng Nhật D6
27
25
27,75
27,11
25,21
10
Tiếng Hàn D1
26
26,75
26
25
25,8
11
Tiếng Hàn D7
26
24
26
25
26,42
12
Tiếng Đức D1
27
27
27,3
25,01
26,61
13
Tiếng Đức D5
24
25
27
26,09
26,1
4. Trường THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
STT
Lớp chuyên
2020
2021
2022
1
Ngữ văn
39,5
36
33,5
2
Lịch sử
30,75
30
28
3
Địa lý
34,75
31
28,5