Sứ mạng: Mở cơ hội học tập cho mọi người với chất lượng tốt, phục vụ nhu cầu học tập đa dạng với nhiều hình thức đào tạo, đa ngành, đa cấp độ, đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực của ngành nội vụ và cho xã hội trong công cuộc xây dựng đất nước và hội nhập quốc tế.
đến dự khai giảng năm học mới 2017 - 2018
I. Vùng tuyển sinh: Trong cả nước
II. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2018 trở về trước.
III. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
- Phương thức 2: Xét tuyển theokết quả học tập THPT(lớp 12)
IV. Ngương điểm nhận hồ sơ hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy
1. Trình độ đại học
TT
Ngành/chuyên ngành
Mã ngành
Tổng chỉ tiêu
2018
Xét tuyển theo kết quả thi THPTQG
Ghi chú
Chỉ tiêu
2018
Tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ XT
TẠI HÀ NỘI
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01:
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A10:
Toán, Vật lí, GDCD
A16:
Toán, KHTN, Ngữ văn
1
Quản trị nhân lực
7340404
230
230
C00
16
D01
15
C22
17
A00
15
2
Quản trị văn phòng
7340406
220
220
C00
16
D01
15
C20
17
D15
15
3
Luật
7380101
220
220
A00
16
C00
16
A01
15
D01
15
4
- CN Văn hóa du lịch
- CN Văn hóa truyền thông
- CN Văn hóa doanh nghiệp
7229040-01
7229040-02
7229040-03
80
60
C00
15
D01
14
D15
14
C20
16
5
Quản lý văn hóa
7229042
120
100
C00
15
D01
14
C20
16
D15
14
6
Thông tin – thư viện
7320201
50
40
C00
14
C00:
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C03:
Ngữ văn,
Toán, Lịch sử
C15:
Ngữ văn, Toán, KHXH
C19:
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
C20:
Ngữ văn, Địa lí, GDCD
C22:
Ngữ văn, Địa lí,
KHTN
C20
15
D01
13
A00
13
7
- Quản lý nhà nước
- CN Quản lý nhà nước về kinh tế
- CN Quản lí tài chính công
- CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT
- CN Thanh tra
7310205
7310205-01
7310205-02
7310205-03
7310205-04
120
100
C00
15
C20
16
D01
14
A01
14
8
Chính trị học
- CN Chính sách công
7310201
7310201-01
80
80
C00
15
C20
16
D01
14
A10
15
9
Lưu trữ học
7320303
130
130
C00
15
D01
14
C03
15
C19
16
10
Hệ thống thông tin
7480104
120
90
A00
14.5
A01
14.5
D01
15
D02
15
11
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
7310202
60
45
C00
14
C15
14
D01
14
A00
14
PHÂN HIỆU TẠI QUẢNG NAM
1
Quản trị nhân lực
7340404D
80
55
A00
13
A01
13
C00
14
D01
13
2
Quản trị văn phòng
7340406D
80
55
C00
14
D01
13
C20
14
D15
13
3
Luật
7380101D
70
50
A00
13
D01:
Ngữ văn, Toán,
Tiếng Anh
D02:
Ngữ văn, Toán,
Tiếng Nga
D14:
Ngữ văn, Lịch sử,
Tiếng Anh
D15:
Ngữ văn, Địa lí,
Tiếng Anh
A01
13
C00
14
D01
14
4
CN Văn hóa Du lịch
7229040D-01
35
25
C00
13
C20
14
D01
13
D15
13
5
Quản lý văn hóa
7229042D
30
20
C00
13
D01
13
C20
14
D15
13
6
Quản lý nhà nước
7310205D
85
60
C00
13
C20
14
D01
13
A01
13
7
CN Chính sách công
7310201D-01
20
15
A10
14
C00
13
C20
14
D01
13
8
Hệ thống thông tin
7480104D
80
50
A00
13
A01
13
A16
13
D01
13
CƠ SỞ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
1
Luật
7380101H
50
35
A00
14
A01
14
C00
15
D01
14
2
Quản lý nhà nước
7310205H
250
150
C00
13
A00
13
A01
13
D01
13
Ghi chú: CN: Chuyên ngành; QLNN: Quản lí nhà nước;
D – Học tại phân hiệu Quảng Nam; H – Học tại Cơ sở TP. Hồ Chí Minh.
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12): Điểm trung bình chung các môn học dùng để xét tuyển (năm học lớp 12) đạt từ 6.0 điểm trở lên.
2. Trình độ cao đẳng
TT
Ngành
Mã ngành
Tổng chỉ tiêu
2018
Xét tuyển theo kết quả thi THPTQG
Ghi chú
Tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng
điểm nhận hồ sơ XT
TẠI HÀ NỘI
A00:
Toán, Vật lí,
Hóa học
A01:
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C00:
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C03:
Ngữ văn, Toán
Lịch sử
C19:
Ngữ văn,
Lịch sử,
GDCD
C20:
Ngữ văn,
Địa lí,
GDCD
D01:
Ngữ văn, Toán,
Tiếng Anh
D14:
Ngữ văn, Lịch sử,
Tiếng Anh
D15:
Ngữ văn,
Địa lí,
Tiếng Anh
1
Lưu trữ
6320303
40
C00
9
D01
9
C03
9
C19
9
2
Quản lí văn hóa
6340436
40
C00
9
D01
9
C20
9
D15
9
3
Dịch vụ pháp lí
6380201
40
A00
9
C00
9
A01
9
D01
9
PHÂN HIỆU TẠI QUẢNG NAM
1
Văn thư hành chính
6320301D
40
C00
9
D01
9
D14
9
D15
9
2
Dịch vụ pháp lí
6380201D
40
A00
9
C00
9
A01
9
D01
9
CƠ SỞ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
1
Văn thư hành chính
6320301H
40
C00
9
D01
9
D14
9
D15
9
2
Dịch vụ pháp lí
6380201H
40
A00
9
A01
9
C00
9
D01
9
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12): Điểm trung bình chung các môn học dùng để xét tuyển (năm học lớp 12) đạt từ 5.0 điểm trở lên
V. Tổ chức tuyển sinh
1. Địa điểm nhận hồ sơ, phương thức nộp hồ sơ xét tuyển
1.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: thông tin chi tiết trên Website: truongnoivu.edu.vn
1.2. Địa điểm nhận hồ sơ, phương thức nộp hồ sơ: thông tin chi tiết xem tại Website: truongnoivu.edu.vn.
năm 2018
2. Lịch tuyển sinh trình độ đại học
2. 1. Tuyển sinh theo phương thức 1(Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia)
2. 1.2. Tuyển sinh đợt 1:
a)Thời gian nộp hồ sơ xét tuyểntừ ngày 03/8/2018 đến 17 giờ 00 phút ngày 05/8/2018;
b) Thí sinh xác nhận nhập học (nếu trúng tuyển): Trước 17 giờ 00 phút ngày 12/8/2018 (tính theo dấu bưu điện).
2. 1.3. Tuyển sinh các đợt bổ sung:
a) Tuyển sinh bổ sung đợt 1:
- Thời gian đăng kí xét tuyểntừ ngày 22/8/2018 đến 17 giờ 00 phút ngày 24/8/2018 (công bố lịch tuyển sinh bổ sung ngày 13/8/2018);
- Thí sinh xác nhận nhập học (nếu trúng tuyển): Trước 17 giờ 00 phút ngày 31/8/2018 (tính theo dấu bưu điện).
b) Tuyển sinh bổ sung đợt 2, 3 (nếu có): thông tin chi tiết xem tại Website: truongnoivu.edu.vn.
2. 2 Tuyển sinh theo phương thức 2(Xét tuyển theo kết quả học tập THPT - lớp 12)
2. 2.1. Tuyển sinh đợt 1:
a) Thời gian đăng kí xét tuyển từ ngày 18/7/2018 đến 17 giờ 00 phút ngày 03/8/2018;
b) Thí sinh xác nhận nhập học (nếu trúng tuyển): Trước 17 giờ 00 phút ngày 09/8/2018 (tính theo dấu bưu điện).
2. 2.2. Tuyển sinh đợt bổ sung (nếu có):Nếu chưa đủ chỉ tiêu Trường sẽ có thông báo cụ thể trên Website: truongnoivu.edu.vn.
3. Lịch tuyển sinh cao đẳng (bao gồm 02 phương thức)
3.1. Tuyển sinh đợt 1:Thời gian đăng kí xét tuyểntừ ngày 18/7/2018 đến 17 giờ 00 phút ngày 28/7/2018.
3.2. Tuyển sinh các đợt bổ sung: thông tin chi tiết xem tại Website: truongnoivu.edu.vn.
3. 3. Công bố trúng tuyển và nhập học
Trường công bố danh sách thí sinh trúng tuyển và nhận nhập học sau 06 ngày kể từ ngày kết thúc đợt xét tuyển.
VI. Địa điểm tuyển sinh và đào tạo
1. Tại Tp. Hà Nội: số 36 Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, Tp. Hà Nội;
Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 024 3 75 33 659.
2. Tại Quảng Nam: số 749 đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, Tx. Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam;
Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 0235 6263 232; Hotline: 19009010.
3. Tại TP. Hồ Chí Minh: Số 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh.
Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 028 38952372; 028 398 43607.
VII. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
1. Tổ hợp môn/môn thi
Tổ hợp
Mã tổ hợp môn
Tổ hợp
Mã tổ hợp môn
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C19
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
C20
Toán, Vật lí, Giáo dục công dân
A10
Ngữ văn, Địa lí, Khoa học tự nhiên
C22
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
A16
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D02
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C03
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
C15
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D15
2. Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp:
Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp C00, C20 cao hơn điểm xét tuyển với các tổ hợp A00, A01, A10, A16, C03, C15, C19, C22, D01, D02, D15 từ 1.0 đến 3.0 điểm tùy theo từng ngành.
3. Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy được cập nhật thường xuyên trên Website: http://truongnoivu.edu.vn/,
http://truongnoivu-csmt.edu.vn/, http://truongnoivu-csmn.edu.vn/;
Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 024 3 75 33 659;
Hộp thư điện tử: tuyensinh.dnv@gmail.com.