Điểm chuẩn vào các trường năm học 2014-2015 như sau:
STT
Tên Trường
Quận/Huyện
NV1
NV2
NV3
1
THPT Trưng Vương
01
35.25
36.00
37.00
2
THPT Bùi Thị Xuân
01
38.50
39.50
40.50
3
THPT Ten Lơ Man
01
27.00
28.00
28.50
4
THPT Năng khiếu TDTT
01
21.00
22.00
23.00
5
THPT Lương Thế Vinh
01
35.00
35.25
36.25
6
THPT Giồng Ông Tố
02
22.50
23.50
24.50
7
THPT Thủ Thiêm
02
17.25
18.00
18.25
8
THPT Lê Quý Đôn
03
37.00
37.00
38.00
9
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
03
39.75
40.00
41.00
10
THPT Lê Thị Hồng Gấm
03
25.25
26.25
26.75
11
THPT Marie Curie
03
33.25
33.50
34.25
12
THPT Nguyễn Thị Diệu
03
28.50
29.50
30.00
13
THPT Nguyễn Trãi
04
29.75
30.25
30.50
14
THPT Nguyễn Hữu Thọ
04
24.75
25.00
25.00
15
Trung học thực hành Sài Gòn
05
37.00
37.50
38.50
16
THPT Hùng Vương
05
31.50
32.00
33.00
17
Trung học thực hành ĐHSP
05
40.75
41.75
42.75
18
THPT Trần Khai Nguyên
05
33.50
34.25
34.25
19
THPT Trần Hữu Trang
05
26.75
27.75
28.50
20
THPT Mạc Đĩnh Chi
06
35.25
36.25
37.25
21
THPT Bình Phú
06
30.00
30.50
31.50
22
THPT Nguyễn Tất Thành
06
24.25
25.25
26.00
23
THPT Lê Thánh Tôn
07
24.25
24.75
25.75
24
THPT Tân Phong
07
19.25
20.25
21.25
25
THPT Ngô Quyền
07
29.25
30.00
30.25
26
THPT Nam Sài Gòn
07
23.50
24.50
25.00
27
THPT Lương Văn Can
08
23.75
24.00
25.00
28
THPT Ngô Gia Tự
08
21.50
22.50
23.25
29
THPT Tạ Quang Bửu
08
24.50
24.75
25.75
30
THPT Nguyễn Văn Linh
08
16.25
17.00
18.00
31
THPTNK TDTT Nguyễn Thị Định
08
20.00
20.50
20.75
32
THPT Nguyễn Huệ
09
22.50
22.75
23.75
33
THPT Phước Long
09
23.75
23.75
23.75
34
THPT Long Trường
09
14.00
14.00
14.00
35
THPT Nguyễn Văn Tăng
09
14.00
14.00
14.00
36
THPT Nguyễn Khuyến
10
35.50
35.50
36.50
37
THPT Nguyễn Du
10
36.25
37.00
38.00
38
THPT Nguyễn An Ninh
10
27.00
27.25
27.75
39
THPT Diên Hồng
10
26.75
27.25
27.75
40
THPT Sương Nguyệt Anh
10
25.00
25.25
26.00
41
THPT Nguyễn Hiền
11
31.75
32.00
33.00
42
THPT Trần Quang Khải
11
29.50
29.75
30.75
43
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
11
28.00
28.75
29.50
44
THPT Võ Trường Toản
12
32.75
33.75
34.75
45
THPT Trường Chinh
12
29.00
29.75
30.00
46
THPT Thạnh Lộc
12
26.25
26.50
27.50
47
THPT Thanh Đa
Bình Thạnh
23.00
24.00
24.00
48
THPT Võ Thị Sáu
Bình Thạnh
32.50
33.00
33.75
49
THPT Gia Định
Bình Thạnh
37.75
38.75
39.75
50
THPT Phan Đăng Lưu
Bình Thạnh
28.00
28.75
29.50
51
THPT Trần Văn Giàu
Bình Thạnh
26.25
26.75
27.75
52
THPT Hoàng Hoa Thám
Bình Thạnh
31.75
32.25
33.25
53
THPT Gò Vấp
Gò Vấp
31.50
32.25
33.25
54
THPT Nguyễn Công Trứ
Gò Vấp
37.75
37.75
38.75
55
THPT Trần Hưng Đạo
Gò Vấp
33.25
33.50
34.50
56
THPT Nguyễn Trung Trực
Gò Vấp
24.75
25.00
25.50
57
THPT Phú Nhuận
Phú Nhuận
37.00
38.00
39.00
58
THPT Hàn Thuyên
Phú Nhuận
27.25
27.75
28.00
59
THPT Tân Bình
Tân Phú
30.25
31.25
32.00
60
THPT Nguyễn Chí Thanh
Tân Bình
34.25
34.75
35.75
61
THPT Trần Phú
Tân Phú
38.25
39.25
40.25
62
THPT Nguyễn Thượng Hiền
Tân Bình
41.75
42.75
43.75
63
THPT Lý Tự Trọng
Tân Bình
18.00
18.00
18.00
64
THPT Nguyễn Thái Bình
Tân Bình
30.75
31.00
31.75
65
THPT Nguyễn Hữu Huân
Thủ Đức
34.00
35.00
36.00
66
THPT Thủ Đức
Thủ Đức
28.75
29.75
30.75
67
THPT Tam Phú
Thủ Đức
25.75
26.50
26.50
68
THPT Hiệp Bình
Thủ Đức
20.75
21.75
22.50
69
THPT Đào Sơn Tây
Thủ Đức
17.50
18.00
19.00
70
THPT Bình Chánh
Bình Chánh
13.00
13.00
14.00
71
THPT Tân Túc
Bình Chánh
14.00
14.00
14.00
72
THPT Vĩnh Lộc B
Bình Chánh
13.00
13.00
13.00
73
THPT Lê Minh Xuân
Bình Chánh
17.25
18.25
19.25
74
THPT Đa Phước
Bình Chánh
14.00
14.00
14.00
75
THPT Bình Khánh
Cần Giờ
13.25
13.25
14.25
76
THPT Cần Thạnh
Cần Giờ
13.25
14.25
15.25
77
THPT An Nghĩa
Cần Giờ
13.50
14.50
15.50
78
THPT Củ Chi
Củ Chi
21.50
22.50
23.50
79
THPT Quang Trung
Củ Chi
16.50
17.50
17.75
80
THPT An Nhơn Tây
Củ Chi
13.50
13.50
13.50
81
THPT Trung Phú
Củ Chi
20.50
21.50
22.50
82
THPT Trung Lập
Củ Chi
13.00
13.00
13.00
83
THPT Phú Hòa
Củ Chi
14.00
14.50
15.50
84
THPT Tân Thông Hội
Củ Chi
18.00
18.75
19.75
85
THPT Nguyễn Hữu Cầu
Hóc Môn
32.50
33.50
34.50
86
THPT Lý Thường Kiệt
Hóc Môn
25.75
26.75
27.75
87
THPT Bà Điểm
Hóc Môn
25.00
26.00
26.00
88
THPT Nguyễn Văn Cừ
Hóc Môn
16.75
16.75
17.00
89
THPT Nguyễn Hữu Tiến
Hóc Môn
23.50
24.25
25.25
90
THPT Phạm Văn Sáng
Hóc Môn
21.00
22.00
22.50
91
THPT Long Thới
Nhà Bè
14.25
14.25
14.25
92
THPT Phước Kiển
Nhà Bè
15.75
15.75
16.75
93
THPT Dương Văn Dương
Nhà Bè
14.25
14.25
14.25
94
THPT Tây Thạnh
Tân Phú
32.00
32.75
33.75
95
THPT Vĩnh Lộc
Bình Tân
21.00
21.50
22.25
96
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
Bình Tân
24.50
25.00
26.00
97
THPT Bình Hưng Hòa
Bình Tân
24.00
24.50
25.00
98
THPT Bình Tân
Bình Tân
13.50
13.50
13.50
99
THPT An Lạc
Bình Tân
23.00
24.00
25.00