Xếp hàng kế tiếp là các trường TH Thực hành Sư phạm và Nguyễn Thị Minh Khai cùng 37,25 điểm (NV1), THPT Bùi Thị Xuân là 37 điểm.
Điểm chuẩn vào các trường cụ thể như sau:
STT
Tên trường
NV 1
NV 2
NV 3
1
THPT Trưng Vương
33.50
34.50
35.50
2
THPT Bùi Thị Xuân
37.00
38.00
39.00
3
THPT Năng khiếu TDTT
14.00
14.50
15.00
4
THPT Ten Lơ Man
24.75
25.50
26.50
5
THPT Lương Thế Vinh
31.25
31.50
32.00
6
THPT Lê Quý Đôn
35.00
35.25
35.25
7
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
37.25
37.25
38.25
8
THPT Lê Thị Hồng Gấm
25.50
26.00
26.50
9
THPT Marie Curie
29.25
30.25
31.00
10
THPT Nguyễn Thị Diệu
26.25
26.50
27.50
11
THPT Nguyễn Trãi
28.50
29.25
30.00
12
THPT Nguyễn Hữu Thọ
20.00
20.50
21.25
13
THPT Hùng Vương
31.75
32.75
33.75
14
TH Thực hành ĐHSP
37.25
38.25
39.25
15
TH Thực hành Sài gòn
33.00
34.00
34.00
16
THPT Trần Khai Nguyên
30.00
30.25
31.00
17
THPT Trần Hữu Trang
24.25
25.25
26.25
18
THPT Lê Thánh Tôn
22.50
23.00
23.00
19
THPT Ngô Quyền
24.50
24.50
25.00
20
THPT Tân Phong
18.25
19.00
19.75
21
THPT Nam Sài Gòn
23.75
24.50
25.00
22
THPT Lương Văn Can
25.00
25.50
26.00
23
THPT Ngô Gia Tự
19.00
20.00
21.00
24
THPT Tạ Quang Bửu
23.00
24.00
24.50
25
THPT Nguyễn Văn Linh
15.50
16.25
17.25
26
THPT chuyeân NKTDTT Nguyễn Thị Định
13.00
13.00
13.00
27
THPT Nguyễn Khuyến
32.50
33.25
33.25
28
THPT Nguyễn Du
35.50
36.25
37.25
29
THPT Nguyễn An Ninh
23.75
24.75
25.25
30
THPT Diên Hồng
23.50
24.00
25.00
31
THPT Sương Nguyệt Anh
22.75
23.75
24.50
32
THPT Nguyễn Hiền
32.00
32.75
32.75
33
THPT Trần Quang Khải
27.75
28.75
28.75
34
THPT Nam Kì Khởi Nghĩa
25.75
26.75
26.75
35
THPT Võ Trường Toản
28.75
29.75
30.75
36
THPT Trường Chinh
26.75
27.50
28.00
37
THPT Thạnh Lộc
24.25
24.50
24.50
38
THPT Tanh Đa
23.50
24.50
25.50
39
THPT Võ Thị Sáu
31.75
32.50
32.50
40
THPT Gia Định
35.00
35.25
35.75
41
THPT Phan Đăng Lưu
26.50
27.25
27.50
42
THPT Hoàng Hoa Thám
28.00
29.00
29.50
43
THPT Gò Vấp
29.25
30.00
30.00
44
THPT Nguyễn Công Trứ
35.25
36.25
37.25
45
THPT Trần Hưng Đạo
30.75
31.50
32.25
46
THPT Nguyễn Trung Trực
24.25
25.25
26.00
47
THPT Phú Nhuận
35.75
36.00
37.00
48
THPT Hàn Thuyên
23.25
24.25
24.75
49
THPT Nguyễn Chí Thanh
32.00
32.25
32.25
50
THPT Nguyễn Thượng Hiền
39.00
40.00
41.00
51
THPT Lý Tự Trọng
25.25
25.75
26.50
52
THPT Nguyễn Thái Bình
27.25
28.00
28.00
53
THPT Long Thới
13.00
13.00
13.00
54
THPT Phước Kiển
13.00
13.00
13.00
55
THPT Tân Bình
29.75
30.50
30.50
56
THPT Trần Phú
35.25
35.25
36.25
57
THPT Tây Thạnh
26.75
27.50
28.50
Đỗ Hợp