Chỉ tiêu tuyển sinh, điểm chuẩn, tỷ lệ chọi cụ thể các năm như sau:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối thi
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Chỉ tiêu
Tỉ lệ chọi
Chỉ tiêu
Tỉ lệ chọi
Chỉ tiêu
Tỉ lệ chọi
1
101
Toán-Tin
A
300
2,56
300
2,85
300
1.56
2
104
Vật lý
A
250
1,41
250
1,97
250
1.28
3
105
Điện tử- viễn thông
A
150
2,12
180
5,32
200
1.50
4
107
Nhóm ngành CN thông tin
A
550
4,22
550
4,92
550
2.86
5
109
Hải dương học - Khí tượng và Thủy văn
A
100
0,96
100
2,13
100
2.94
B
6
201
Hóa học
A
250
2,11
250
2,28
250
2.79
7
203
Địa chất
A
150
16,28
150
17,94
150
10.80
B
8
205
Khoa học Môi trường
A
120
15,59
150
22,83
150
8.52
B
9
206
Công nghệ Môi trường
A
100
13,85
120
21,2
120
5.81
B
10
207
KH Vật liệu
A
150
1,34
150
2,02
180
0.76
11
301
Sinh học
B
350
5,03
300
13,22
300
3.95
12
312
Công nghệ Sinh học
A
170
15,47
200
15,80
200
6.73
B
ĐẠI HỌC
2640
2700
2750
CAO ĐẲNG
A
800
800
800
Tỷ lệ “chọi” năm 2010 của trường như sau:
Trường/ngành
Chỉ tiêu
Tỷ lệ “chọi”
Trường ÐH Khoa học tự nhiên - ÐHQG TP.HCM
2.750
1/7,3
- Toán-Tin học
300
1/2,13
- Vật lý
250
1/1,92
- Ðiện tử viễn thông
200
1/3,49
- Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn
100
1/6,48
- Nhóm ngành Công nghệ Thông tin
550
1/3,97
- Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý)
250
1/2,46
- Ðịa chất
150
1/12,5
- Khoa học Môi trường
150
1/14,6
- Công nghệ Môi trường
120
1/23,5
- Khoa học vật liệu
180
1/2,86
- Sinh học
300
1/7,26
- Công nghệ Sinh học
200
1/26,1