> ĐH Cần Thơ, Khoa học công bố điểm trúng tuyển NV2
ĐH Văn Lang đã thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung của các ngành như sau:
Mã ngành
Tên ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển
D210402
Thiết kế công nghiệp
H
25
V
25
D210403
Thiết kế đồ họa
H
25.5
D210404
Thiết kế thời trang
H
24
D210405
Thiết kế nội thất
H
26.5
V
25
D220201
Ngôn ngữ Anh
D1
23
D340101
Quản trị Kinh doanh
A
17
A1,D1
16.5
D340103
Quản trị Du lịch và lữ hành
A
16
A1,D3
15
D1
16.5
D340107
Quản trị Khách sạn
A,A1
16
D1
16.5
D3
14.5
D340121
Kinh doanh thương mại
A,D1
17
A1
16.5
D340201
Tài chính – Ngân hàng
A,A1,D1
16.5
D340301
Kế toán
A,D1
16.5
A1
16
D360708
Quan hệ Công chúng
A,A1
17
D1
17.5
C
15
D420201
Công nghệ sinh học
A
14
B
15
D480103
Kỹ thuật phần mềm
A,A1
13
D1
13.5
D510406
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
A
14
B
15
D520115
Kỹ thuật Nhiệt
A,A1
13
D580102
Kiến trúc
V
25
D580201
Kỹ thuật công trình xây dựng
A,A1
14
Mức điểm trúng tuyển trên dành cho thí sinh ở KV3, mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0.5 điểm theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Các ngành khối V (Kiến trúc, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Nội thất), môn vẽ nhân hệ số 2. Các ngành khối H (Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Nội thất), môn Trang trí nhân hệ số 2 (Trường hợp không thi môn Trang trí thì sẽ thay bằng môn Hình họa).
Trường hợp thí sinh dự thi khối H có 3 môn thi năng khiếu, khi tính sẽ lấy thành hai điểm, cách tính như sau: môn Trang trí nhân hệ số 2, điểm thứ hai là trung bình cộng của hai môn còn lại. Ngành Ngôn ngữ Anh (D220201), môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 và tổng ba môn chưa nhân hệ số phải đủ điểm sàn là 13.5.
Hôm nay, 10/9, Trường ĐH Đồng Tháp vừa công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2 vào trường năm 2013.
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 các ngành như sau:
Trường
Khối
Điểm chuẩn NV2
Các ngành đào tạo đại học:
Giáo dục Tiểu học
A,A1
15,5
B, C
16,5
D1
16
Giáo dục Chính trị
C
14
D1
13,5
Sư phạm Toán học
A,A1
17
Sư phạm Hóa học
A
16,5
B
17,5
Sư phạm Ngữ văn
C
15,5
Sư phạm tiếng Anh
D1
19
Việt Nam học
C
14
D1
13,5
Ngôn ngữ Anh
D1
17
Quản lí văn hoá
C
14
D1
13,5
Tài chính - Ngân hàng
A,A1
13
D1
13,5
Kế toán
A,A1
13
D1
13,5
Khoa học môi trường
A
14
B
15
Nuôi trồng thuỷ sản
A
13
B
14
Công tác xã hội
C
14
D1
13,5
Quản lí đất đai
A,A1
13,5
B
14,5
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Giáo dục Tiểu học
A, A1, D1
13
B, C
14
Sư phạm Toán học
A,A1
12
Sư phạm Tin học
A,A1
10
Sư phạm Vật lí
A,A1
10
Sư phạm Hóa học
A
11
B
12
Sư phạm Sinh học
B
11
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp
B
11
Sư phạm Ngữ văn
C
11
Sư phạm Lịch sử
C
11
Sư phạm Địa lí
A,A1
10
C
11
Tiếng Anh
D1
14
Tin học ứng dụng
A,A1
10
Điểm chuẩn trên áp dụng cho học sinh phổ thông, khu vực 3. Mội nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, mội khu vực cách nhau 0,5 điểm. Đối với bậc CĐ, điểm chuẩn nêu trên áp dụng cho thí sinh có điểm thi ĐH. Thí sinh dự thi CĐ thì điểm chuẩn cao hơn điểm chuẩn nêu trên 3 điểm.
Hôm nay, 10/9, ĐH Phú Yên cũng công bố điểm trúng tuyển NV2 trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2013
Trình độ đại học
STT
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển NV2
1
Sư phạm Tin học
D140210
A
14.5
A1
14.0
D1
14.5
2
Công nghệ thông tin
D480201
A, A1
13.5
D1
14.0
3
Sinh học
D420101
A, A1
14.0
B
15.0
4
Hóa học
D440112
A, A1
13.0
B
14.0
5
Ngôn ngữ Anh
D220201
A1
15.5
D1
16.0
6
Văn học
D220330
C
14.5
D1
14.0
7
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)
D220113
C
14.0
D1
13.5
Trình độ cao đẳng
STT
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển NV2
1
Giáo dục Tiểu học
C140202
A,A1
16.0
C
17.0
D1
16.5
2
Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành Lý-Hóa)
C140211
A, A1
14.0
B
14.0
3
Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh-KTNN)
C140213
A, A1
13.0
B
13.5
4
Sư phạm tiếng Anh
C140231
A1
13.0
D1
14.0
5
Quản trị kinh doanh
C340101
A, A1
10.0
D1
10.0
6
Kế toán
C340301
A, A1
10.0
D1
10.0
7
Chăn nuôi
C620105
A,A1
10.0
B
11.0
8
Lâm nghiệp
C620201
A
10.0
A1
10.0
B
11.0
9
Tin học ứng dụng
C480202
A,A1
10.0
D1
10.0
10
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
A,A1
10.0
D1
10.0
11
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch)
C220113
C
11.0
D1
10.0
Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho 3 đối tượng: HSPT, UT2, UT1. Chênh lệch ĐTT giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm. Chênh lệch ĐTT giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.