> Điềm chuẩn nhiều trường top trên tăng cao
Theo đó, điểm trúng tuyển vào Trường, nguyện vọng 1
Bậc Đại học
Đối
tượng
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2 NT
Khu vực 1
Khối A
Khối B, C
Khối D1
Khối A
Khối B, C
Khối D1
Khối A
Khối B, C
Khối D1
Khối A
Khối B, C
Khối D1
HSPT
15,5
16,5
16,0
15,0
16,0
15,5
14,5
15,5
15,0
14,0
15,0
14,5
UT2
14,5
15,5
15,0
14,0
15,0
14,5
13,5
14,5
14,0
13,0
14,0
13,5
UT1
13,5
14,5
14,0
13,0
14,0
13,5
12,5
13,5
13,0
12,0
13,0
12,5
Riêng 4 ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học:
Đối tượng
Khu vực
Ngành
Khối A
Khối B
Học sinh phổ thông
3
Công nghệ sinh học
21,0
21,0
Công nghệ thực phẩm
20,0
21,0
Khoa học Môi trường
17,0
19,5
Quản lý đất đai
17,0
19,0
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thí sinh đăng ký dự thi vào 1 trong 4 ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào Trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang các ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn. Khối A được chuyển vào các ngành: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật điện, điện tử; Công thôn; Công nghệ thông tin. Khối A hoặc D1 được chuyển vào các ngành: Kinh tế; Kinh tế nông nghiệp; Quản trị kinh doanh; Kinh doanh nông nghiệp; Kế toán. Khối A hoặc B được chuyển vào các ngành: Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan; Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Chăn nuôi - Thú y, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Khoa học vật nuôi); Nuôi trồng thuỷ sản; Khoa học đất; Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Công nghệ sau thu hoạch; Phát triển nông thôn;.
Bậc Cao đẳng
Khối A và B: Bằng điểm sàn vào Cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 2, đối với HSPT, khu vực 3
Bậc đại học
Ngành tuyển
Mã ngành
Số lượng
Khối thi
Điểm sàn xét tuyển
Chăn nuôi
D620105
30
A, B
A: 15,5; B: 16,5
Công nghệ sinh học
D420201
30
A, B
A và B: 22,0
Công nghệ thông tin
D480201
100
A
15,5
Công thôn
D510210
100
A
15,5
Kế toán
D340301
60
A, D1
A:15,5; D1: 16,0
Kinh doanh nông nghiệp
D620114
60
A, D1
A:15,5; D1: 16,0
Kinh tế
D310101
60
A, D1
A:15,5; D1: 16,0
Kinh tế nông nghiệp
D620115
60
A, D1
A:15,5; D1: 16,0
Kỹ thuật cơ khí
D520103
100
A
15,5
Kỹ thuật điện, điện tử
D520201
100
A
15,5
Nuôi trồng thuỷ sản
D620301
30
A, B
A: 15,5; B: 16,5
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
D140215
60
A, B
A: 15,5; B: 16,5
Xã hội học
D310301
100
A, C, D1
A: 15,5; C: 16,5;
D1: 16,0
Bậc Cao đẳng
STT
Ngành tuyển
Mã ngành
Số lượng
Khối thi ĐH
Điểm sàn
xét tuyển
1
Công nghệ kỹ
thuật môi trường
C510406
150
A, B
Khối A và B
bằng điểm
vào Cao
đẳng do Bộ
Giáo dục và
Đào tạo quy
định
2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
150
A
3
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C510201
150
A
4
Dịch vụ thú y
C640201
150
A, B
5
Khoa học cây trồng
C620110
150
A, B
6
Quản lý đất đai
C850103
150
A, B
Mức chênh lệch điểm sàn xét tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (bao gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinhđại học năm 2013; phong bì thư đã dán đủ tem và ghi người nhận, địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển) và lệ phí xét tuyển (20.000 đ /hồ sơ) gửi về Ban Quản lý đào tạo, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trước ngày 30/8/2013.
Thông tin chi tiết về tuyển sinh xem trong cuốn “ Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2013 ” của Bộ Giáo dục - Đào tạo và trên Website của Trường : www.hua.edu.vn