> Hàng loạt trường công bố điểm chuẩn
> Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Quốc dân cao nhất là 25
Điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng năm 2013 và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung của trường ĐH Mỏ - Địa chất như sau:
TT
Khoa
Ngành đào tạo
Mã ngành đào tạo
Điểm trúng tuyển nhóm ngành (KV3, HSPT)
Chỉ tiêu nhóm ngành
Đăng ký nguyện vọng bổ sung
Chỉ tiêu
Điểm
I. Đại học
1
Khoa Dầu khí
Kỹ thuật dầu khí
D520604
18,5
440
0
-
Công nghệ kỹ thuật hóa học
D510401
Kỹ thuật địa vật lý
D520502
2
Khoa Địa chất
Kỹ thuật địa chất
D520501
14,5
400
144
≥14,5
3
Khoa Trắc địa
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
D520503
14,5
400
131
≥14,5
4
Khoa Mỏ
Kỹ thuật mỏ
D520601
15,0
400
62
≥15,0
Kỹ thuật tuyển khoáng
D520607
5
Khoa Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
D480201
14,5
350
128
≥14,5
6
Khoa Cơ – Điện
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D520216
15,0
420
82
≥15,0
Kỹ thuật điện, điện tử
D520201
Kỹ thuật cơ khí
D520103
7
Khoa Xây dựng
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
15,5
350
100
≥15,5
8
Khoa Môi trường
Kỹ thuật môi trường
D520320
15,5
140
40
≥15,5
9
Khoa Kinh tế - QTKD
Quản trị kinh doanh
D340101
15,5
450
131
≥15,5
Kế toán
D340301
10
Khoa Dầu khí và Khoa Cơ – Điện (Vũng Tàu)
Kỹ thuật dầu khí
D520604
14,5
200
0
-
Kỹ thuật địa vật lý
D520502
Công nghệ kỹ thuật hóa học
D510401
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D520216
Kỹ thuật điện, điện tử
D520201
11
Liên thông cao đẳng lên đại học
Chung cho các mã ngành đào tạo của trường.
-
13
200
0
-
II. Cao đẳng
1
Khoa Địa chất
Công nghệ kỹ thuật địa chất
C515901
10
160
135
≥10
2
Khoa Trắc địa
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
C515902
10
160
141
≥10
3
Khoa Mỏ
Công nghệ kỹ thuật mỏ
C511001
10
160
128
≥10
4
Khoa Kinh tế và QTKD
Kế toán
C340301
10
160
125
≥10
5
Khoa Cơ – Điện
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
C510303
10
160
139
≥10
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C510201
6
Khoa Xây dựng
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
C510102
10
100
76
≥10
7
Khoa Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
C480201
10
100
72
≥10
Ghi chú:
1. Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành trong khoa, dựa vào nguyện vọng đăng ký kết hợp với kết quả thi để xếp ngành và chuyên ngành.
2. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
- Thí sinh thi tuyển sinh đại học khối A năm 2013, kể cả thí sinh dự thi vào nhóm ngành khác của Trường Đại học Mỏ - Địa chất, không trúng tuyển nhưng đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển của ngành đăng ký;
- Hệ Đại học: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của của nhóm ngành xét tuyển;
- Hệ Cao đẳng: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển.
3. Các khu vực và đối tượng ưu tiên được cộng điểm theo quy định để xét tuyển.
4. Hồ sơ đăng ký nguyện vọng bổ sung gồm:
- Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường đăng ký dự thi (bản gốc);
- Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ và số điện thoại liên lạc của người nhận;
- Lệ phí xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Quy định.
5. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo đại học, Phòng 203 nhà C12 tầng, trường Đại học Mỏ-Địa chất, Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội, hoặc gửi theo đường bưu điện chuyển phát nhanh;
- Thời gian từ ngày 15/8/2013 đến 17 giờ ngày 5/9/2013
- Hồ sơ nộp không hoàn trả.
Điểm chuẩn năm 2013 các khối A, A1 và D1 đối với các thí sinh đã dự thi vào ĐH Hàng hải thuộc khu vực 3, đối tượng 10 (diện không ưu tiên) như sau:
STT
ngành/chuyên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn theo từng khối thi
Ghi chú
A
A1
D1
Hệ đại học chính quy
Nhóm1
1
Ngành Khoa học Hàng hải
D840106
Điểm sàn
(A, A1)
Nhóm 1: 13,0
- Điều khiển tàu biển
D101
13,0
13,0
-
- Khai thác Máy tàu biển
D102
13,0
13,0
-
Nhóm 2
2
Kỹ thuật điện tử - truyền thông
D520207
Điểm sàn
Nhóm 2:
- Khối A: 13,5
- Khối A1: 13,5
- Điện tử viễn thông
D104
13,5
13,5
-
3
Kỹ thuật điều khiển và TĐH
D520216
- Điện tự động tàu thủy
D103
13,5
13,5
-
- Điện tự động công nghiệp
D105
13,5
13,5
-
4
Kỹ thuật tàu thủy
D520122
- Máy tàu thủy
D106
13,5
13,5
-
- Thiết kế tàu thủy
D107
13,5
13,5
-
- Đóng tàu
D108
13,5
13,5
-
5
Kỹ thuật cơ khí
D520103
- Máy nâng chuyển
D109
13,5
13,5
-
- Kỹ thuật cơ khí
D116
13,5
13,5
-
- Cơ điện tử
D117
13,5
13,5
-
6
Kỹ thuật công trình biển
D580203
- Xây dựng công trình thủy
D110
13,5
13,5
-
- Kỹ thuật an toàn hàng hải
D111
13.5
13,5
-
7
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
- X.dựng dân dụng & công nghiệp
D112
14,5
14,5
-
8
KTxây dựng công trình g.thông
D580205
- Kỹ thuật cầu đường
D113
13,5
13,5
-
9
Công nghệ thông tin
D480201
- Công nghệ thông tin
D114
16,0
16,0
-
- Kỹ thuật phần mềm
D118
13,5
13,5
-
- Truyền thông và Mạng máy tính
D119
15,0
15,0
-
10
Kỹ thuật môi trường
D520320
- Kỹ thuật môi trường
D115
16,0
16,0
-
Nhóm 3
11
Kinh tế vận tải
D840104
Điểm sàn
Nhóm 3:
- Khối A: 16,0
- Khối A1: 16,0
- Khối D1: 16,5
- Kinh tế vận tải
D401
19,0
19,0
19,5
- Logistics
D407
16,0
16,0
16,5
12
Kinh doanh quốc tế
D340120
- Kinh tế ngoại thương
D402
16,0
16,0
16,5
13
Quản trị kinh doanh
D340101
- Quản trị kinh doanh
D403
16,0
16,0
16,5
- Tài chính kế toán
D404
16,0
16,0
16,5
Hệ cao đẳng chính quy (chỉ xét những thí sinh đã đăng ký xét tuyển Cao đẳng)
1
Điều khiển tàu biển
C840107
- Điều khiển tàu biển
C101
10,0
10,0
-
2
Vận hành khai thác máy tàu
C840108
- Khai thác máy tàu biển
C102
10,0
10,0
-
3
Công nghệ thông tin
C480201
- Công nghệ thông tin
C114
12,0
12,0
-
4
Khai thác vận tải
C840401
- Kinh tế vận tải biển
C401
11,0
11,0
11,0
5
Quản trị kinh doanh
C340101
- Quản trị kinh doanh
C403
10,0
10,0
10,0
- Tài chính kế toán
C404
10,0
10,0
10,0
6
Kỹ thuật công trình xây dựng
C580201
Xét thí sinh khối A, A1 đã đăng ký CĐ Công nghệ TT, K.tế vận tải biển
nhưng không đạt
- X.dựng dân dụng &công nghiệp
C112
10,0
10,0
-
7
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
C520216
- Điện tự động công nghiệp
C105
10,0
10,0