Điểm chuẩn các năm như sau:
Ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn 2009
Điểm chuẩn 2010)
Công nghệ thông tin (kỹ thuật máy tính, khoa học máy tính)
A
21
21,5
19
Điện - điện tử (điện năng, điều khiển tự động, điện tử - viễn thông)
A
20
20
18,5
Cơ khí - cơ điện tử (cơ điện tử, kỹ thuật chế tạo: chế tạo máy), kỹ thuật nhiệt lạnh, kỹ thuật máy xây dựng & nâng chuyển)
A
Cơ khí: 19 Cơ điện tử: 21
18
17
Công nghệ Dệt may
A
16
15
15
Công nghệ hóa - thực phẩm - sinh học (công nghệ hóa, công nghệ chế biến dầu khí, quá trình và thiết bị, công nghệ hóa lý, công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học)
A
20
21
19
Xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp, xây dựng cầu đường, cảng và công trình biển, xây dựng công trình thủy - cấp thoát nước)
A
20,5
18
20
Kỹ thuật địa chất - dầu khí (địa chất dầu khí, công nghệ khoan và khai thác dầu khí, địa kỹ thuật, địa chất khoáng sản, địa chất môi trường)
A
17
18,5
18
Quản lý công nghiệp (quản lý công nghiệp, quản trị kinh doanh)
A
17,5
18
17
Kỹ thuật và quản lý môi trường
A
16
16
16
Kỹ thuật giao thông (hàng không, ôtô, tàu thủy)
A
16,5
16
16
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A
17
15
15
Kỹ thuật vật liệu (Công nghệ vật liệu)
A
17
16
15,5
Trắc địa (trắc địa, địa chính)
A
16
15
15
Vật liệu và cấu kiện xây dựng
A
16
15
15.5
Vật lý kỹ thuật - Cơ kỹ thuật
A
16
15
15
Kiến trúc DD & CN
V
21