> Điểm chuẩn dự kiến ĐH Kinh tế Quốc dân từ 21,5- 25 điểm
> Điểm chuẩn dự kiến ĐH Nông nghiệp Hà Nội
Theo đó, điểm chuẩn vào các ngành chi tiết như sau:
I. Điểm chuẩn hệ Đại học chính quy:
Ưu tiên
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
32.5
32.0
31.5
31.0
Nhóm 2
31.5
31.0
30.5
30.0
Nhóm 1
30.5
30.0
29.5
29.0
Điểm trúng tuyển vào ngành đăng ký:
1.Ngành Thiết kế nội thất- D210405, chỉ tiêu: 115
Ưu tiên
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
33.5
33.0
32.5
32.0
Nhóm 2
32.5
32.0
31.5
31.0
Nhóm 1
31.5
31.0
30.5
30.0
2.Ngành Thiết kế Đồ họa – D210403- chỉ tiêu: 100
Ưu tiên
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
34.5
34.0
33.5
33.0
Nhóm 2
33.5
33.0
32.5
32.0
Nhóm 1
32.5
32.0
31.5
31.0
3.Ngành Thiết kế Thời trang- D210404, chỉ tiêu: 75
Ưu tiên
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
33.0
32.5
32.0
31.5
Nhóm 2
32.0
31.5
31.0
30.5
Nhóm 1
31.0
30.5
30.0
29.5
4.Điểm chuẩn các ngành còn lại:
Ưu tiên
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
32.5
32.0
31.5
31.0
Nhóm 2
31.5
31.0
30.5
30.0
Nhóm 1
30.5
30.0
29.5
29.0
II.Điểm chuẩn hệ Đại học Liên thông:
Ưu tiên
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
30.5
30.0
29.5
29.0
Nhóm 2
29.5
29.0
28.5
28.0
Nhóm 1
28.5
28.0
27.5
27.0