> Hàng loạt trường công bố điểm trúng tuyển NV2
> Nhiều trường công bố điểm đỗ NV2
Trường ĐH Mỏ - Địa chất vừa công bố điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng nguyện vọng bổ sung năm 2013. Điểm chuẩn ngành cao nhất là khoa Cơ - Điện với 19 điểm.
Cụ thể mức điểm chuẩn NV2 vào trường ĐH Mỏ- Địa chất năm 2013 như sau:
TT
Khoa
Ngành đào tạo
Mã ngành đào tạo
Điểm trúng tuyển nhóm ngành
(KV3, HSPT)
I. Đại học
1
Khoa Địa chất
Kỹ thuật địa chất
D520501
16,5
2
Khoa Trắc địa
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
D520503
15,5
3
Khoa Mỏ
Kỹ thuật mỏ
D520601
17,0
Kỹ thuật tuyển khoáng
D520607
4
Khoa Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
D480201
17,5
5
Khoa Cơ - Điện
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D520216
19,0
Kỹ thuật điện, điện tử
D520201
Kỹ thuật cơ khí
D520103
6
Khoa Xây dựng
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
17,5
7
Khoa Môi trường
Kỹ thuật môi trường
D520320
18,5
8
Khoa Kinh tế - QTKD
Quản trị kinh doanh
D340101
18,5
Kế toán
D340301
II. Cao đẳng
1
Khoa Địa chất
Công nghệ kỹ thuật địa chất
C515901
10
2
Khoa Trắc địa
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
C515902
10
3
Khoa Mỏ
Công nghệ kỹ thuật mỏ
C511001
10
4
Khoa Kinh tế và QTKD
Kế toán
C340301
10
5
Khoa Cơ – Điện
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
C510303
10
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C510201
6
Khoa Xây dựng
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
C510102
10
7
Khoa Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
C480201
10
Ghi chú: Điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung theo nhóm ngành trong khoa, dựa vào nguyện vọng đăng ký kết hợp với kết quả thi để xếp ngành và chuyên ngành.
Hôm nay, 12/9, Trường Đại học Lâm nghiệp VN thông báo điểm chuẩn trúng tuyển bậc đại học, cao đẳng nguyện vọng 2 năm 2013.
Điểm chuẩn NV2 vào các ngành cụ thể như sau:
Tên ngành
Mã ngành
Khối
A
Khối
A1
Khối
B
Khối
D1
Khối
V
Cơ sở 1 - bậc đại học
Công nghệ sinh học
D420201
17,0
20,0
Khoa học môi trường
D440301
16,0
16,0
18,0
Quản lý tài nguyên TN
(CT Tiếng Anh)
D850101
16,0
16,0
18,0
16,5
Quản lý tài nguyên TN
(CT Tiếng Việt)
D850101
15,5
15,5
16,5
16,0
Quản lý đất đai
D850103
16,5
16,5
18,0
17,0
Quản lý TNR
D620211
15,5
15,5
16,5
Kỹ thuật công trình XD
D580201
15,0
20,0
Thiết kế nội thất
D210405
14,0
20,0
Kiến trúc cảnh quan
D580110
13,5
20,0
Lâm nghiệp đô thị
D620202
13,5
14,5
20,0
Kế toán
D340301
15,0
15,0
15,5
Kinh tế
D310101
14,0
14,0
14,5
Quản trị kinh doanh
D340101
14,0
14,0
14,5
Hệ thống thông tin
D480104
13,5
13,5
14,0
Khuyến nông
D620102
13,5
13,5
14,5
14,0
Lâm sinh
D620205
13,5
13,5
14,5
Kinh tế Nông nghiệp
D620115
13,0
13,0
13,5
CN chế biến lâm sản
D540301
13,0
13,0
14,0
Lâm nghiệp
D620201
13,0
13,0
14,0
Kỹ thuật cơ khí
D520103
13,5
13,5
CN kỹ thuật cơ điện tử
D510203
13,5
13,5
Công thôn
D510210
13,0
13,0
Công nghệ vật liệu
D510402
13,0
13,0
Cơ sở 2 - bậc đại học
Thiết kế nội thất
D210405
13,0
15,0
Quản trị kinh doanh
D340101
13,0
13,0
13,5
Kế toán
D340301
13,0
13,0
13,5
Khoa học môi trường
D440301
13,0
13,0
14,0
Kiến trúc cảnh quan
D580110
13,0
15,0
Lâm sinh
D620205
13,0
13,0
14,0
Quản lý TNR
D620211
13,0
13,0
14,0
Quản lý đất đai
D850103
13,0
13,0
14,0
13,5
Cơ sở 2 - bậc Cao đẳng
Thiết kế nội thất
C210405
10,0
12,0
Quản trị kinh doanh
C340101
10,0
10,0
10,0
Kế toán
C340301
10,0
10,0
10,0
Kinh tế
C310101
10,0
10,0
10,0
Khoa học môi trường
C440301
10,0
10,0
11,0
Kiến trúc cảnh quan
C580110
10,0
12,0
Lâm sinh
C620205
10,0
10,0
11,0
Quản lý TNR
C620211
10,0
10,0
11,0
Quản lý đất đai
C850103
10,0
10,0
11,0
10,0
Căn cứ vào số lượng hồ sơ xét tuyển bổ sung đợt 1, Hội đồng tuyển sinh thống nhất không gọi xét tuyển bổ sung đợt sau.
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển khối A, A1, B, D1 không nhân hệ số, điểm trúng tuyển khối V là điểm đã nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mĩ thuật.
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.