Thời gian nhận hồ sơ từ 20/8 đến 10/9. Cụ thể, đối với thí sinh tham dự kỳ thi chung:
Đại học:
Số
TT
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
Khối thi
Mã
Ngành
Mã tuyển sinh
Chỉ tiêu
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
I
ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)
157
Kinh tế, gồm các chuyên ngành:
1
Kinh tế phát triển
A, A1,D
D310101
407
21
≥18.5
2
Kinh tế lao động
408
30
≥18.5
3
Kinh tế và quản lý công
409
29
≥18.5
4
Kinh tế đầu tư
419
23
≥18.5
5
Luật (chuyên ngành Luật học)
A, A1,D
D380101
501
18
≥18.5
6
Thống kê(chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)
A, A1,D
D460201
411
36
≥18.5
II
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
357
1
Kỹ thuật điện, điện tử
A, A1
D520201
102
45
≥13.0
2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A, A1
D580205
106
48
≥13.0
3
Công nghệ thông tin
A, A1
D480201
109
47
≥13.0
4
Kinh tế xây dựng
A, A1
D580301
400
46
≥13.0
5
Kế toán
A, A1,D1
D340301
401
15
≥13.0
6
Quản trị kinh doanh
A, A1,D1
D340101
402
30
≥13.0
7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A, A1,D1
D340103
403
27
≥13.0
8
Kinh doanh thương mại
A, A1,D1
D340121
404
43
≥13.0
9
Kiểm toán
A, A1,D1
D340302
418
28
≥13.0
10
Giáo dục tiểu học
D1
D140202
901
28
≥13.0
III
KHOA Y DƯỢC (DDY)
86
1
Điều dưỡng
B
D720501
311
86
≥15.0
Cao đẳng: ĐH Đà Nẵng lưu ý chỉ xét tuyển những thí sinh dự thi ĐH theo đề chung của Bộ GD&ĐT không trúng tuyển đợt 1, không nhận hồ sơ của thí sinh dự thi CĐ.
TT
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
Khối
Thi
Mã
ngành
Mã tuyển sinh
Chỉ tiêu
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
I
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
45
1
Sư phạm âm nhạc
N
C140221
C65
45
≥10.0
II
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
150
1
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A, A1
C510102
C76
50
≥10.0
2
Kế toán(chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
A, A1, D1
C340301
C66
50
≥10.0
3
Công nghệ sinh học
A
C420201
C69
50
≥10.0
B
≥11.0
III
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)
1156
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A, A1
C510201
C71
60
≥10.0
2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A, A1
C510301
C72
42
≥10.0
3
Công nghệ thông tin
A, A1, D1
C480201
C74
62
≥10.0
4
Công nghệ kỹ thuật điên tử, truyền thông
A, A1
C510302
C75
77
≥10.0
5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A, A1
C510103
C76
92
≥10.0
6
Công nghệ kỹ thuật giao thông
A, A1
C510104
C77
110
≥10.0
7
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A, A1
C510206
C78
79
≥10.0
8
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A
C510401
C79
74
≥10.0
B
≥11.0
9
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A
C510406
C80
73
≥10.0
B
≥11.0
10
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A, A1
C510203
C82
91
≥10.0
11
Công nghệ thực phẩm
A
C540102
C83
41
≥10.0
B
≥11.0
12
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A, A1
C510102
C84
54
≥10.0
13
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
A, A1,V
C510101
C85
71
≥10.0
14
Quản lý xây dựng
A, A1
C580302
C86
55
≥10.0
15
Công nghệ sinh học
A
C420201
C87
78
≥10.0
B
≥11.0
16
Hệ thống thông tin quản lý
A, A1, D1
C340405
C88
97
≥10.0
IV
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)
347
1
Marketing (chuyên ngành Truyền thông Marketing)
A, A1, D1
C340115
C89
31
≥10.0
2
Khoa học máy tính (chuyên ngành Công nghệ phần mềm)
A, A1, D1
C480101
C91
29
≥10.0
3
Truyền thông và mạng máy tính(chuyên ngành Công nghệ mạng và truyền thông)
A, A1, D1
C480102
C92
31
≥10.0
4
Kế toán(chuyên ngành Kế toán - tin học)
A, A1, D1
C340301
C93
85
≥10.0
5
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện tử)
A, A1, D1
C340101
C94
31
≥10.0
Tin học ứng dụng, gồm các chuyên ngành:
6
Tin học - Viễn thông
A, A1, D1
C480202
C95
38
≥10.0
7
Đồ họa đa phương tiện
C97
29
≥10.0
8
Hệ thống thông tin
A, A1, D1
C480104
C96
53
≥10.0
9
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A, A1, D1
C510304
C98
20
≥10.0
Đối với thí sinh dự tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng:
Đại học:
TT
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
Mã
ngành
Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào
Điểm xét tuyển
I
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
1
Kế toán
D340301
1. Điểm thi tốt nghiệp THPT/số môn thi≥6.0
2. Toán TB + Lý TB + Hóa TB hoặc Anh TB ≥18.0
Điểm thi tốt nghiệp THPT/tổng số môn thi + Toán TB + Lý TB + Hóa TB (hoặc Anh TB)
2
Quản trị kinh doanh
D340101
3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
4
Kinh doanh thương mại
D340121
5
Kiểm toán
D340302
Cao đẳng:
TT
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
Mã
ngành
Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào
Điểm xét tuyển
I
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)
1
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
C510101
1. Văn TB ≥5.0
2. Vẽ mỹ thuật ≥5.0
3. Điểm xét tuyển ≥15.0
Toán*1.5 + Vẽ mỹ thuật*2 + Văn TB
Ngoài ra ĐH Đà Nẵng dành gần 150 chỉ tiêu liên thông từ trung cấp lên cao đẳng. Cụ thể:
TT
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
Khối
thi
Mã
ngành
Mã tuyển sinh
Chỉ tiêu
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
I
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)
54
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A,A1
C510201
C71
≥10.0
2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A,A1
C510301
C72
≥10.0
3
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A,A1
C510205
C73
≥10.0
4
Công nghệ thông tin
A, A1, D1
C480201
C74
≥10.0
5
Công nghệ kỹ thuật điên tử, truyền thông
A,A1
C510302
C75
≥10.0
6
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A,A1
C510103
C76
≥10.0
7
Công nghệ kỹ thuật giao thông
A,A1
C510104
C77
≥10.0
II
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)
80
1
Công nghệ thông tin
A, A1, D1
C480201
C90
40
≥10.0
2
Kế toán(chuyên ngành Kế toán - tin học)
A, A1, D1
C340301
C93
40
≥10.0