STT
Ngành/chuyên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển
A
B
D1
D3
A. Đào tạo trình độ Đại học
* Các ngành đào tạo đại học:
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:
+ Cơ khí chế biến bảo quản NSTP
100
13
+ Cơ khí nông lâm
101
13
- Công nghệ chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành:
+ Chế biến lâm sản
102
13
+ Công nghệ giấy và bột giấy
103
13
+ Thiết kế đồ gỗ nội thất
112
13
- Công nghệ Thông tin
104
13
- Công nghệ kĩ thuật nhiệt
105
13
- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
106
13
- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
108
13
- Công nghệ kĩ thuật ôtô
109
13
- Công nghệ kĩ thuật Hóa học
107
14
15
- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:
+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)
300
13
14
+ Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi
321
13
14
- Thú y, gồm 2 chuyên ngành:
+ Bác sĩ thú y
301
14
15
+ Dược thú y
302
14
15
- Nông học (cây trồng và giống cây trồng)
303
13
14
- Bảo vệ thực vật
304
13
14
- Lâm nghiệp, gồm 3 chuyên ngành:
+ Lâm nghiệp
305
13
14
+ Nông lâm kết hợp
306
13
14
+ Quản lí tài nguyên rừng
307
13
14
+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp
323
13
14
- Nuôi trồng thủy sản, có 3 chuyên ngành:
+ Nuôi trồng thủy sản
308
13
14
+ Ngư y (Bệnh học thủy sản)
309
13
14
+ Kinh tế - quản lí nuôI trồng thủy sản
324
13
14
- Công nghệ thực phẩm, có 3 chuyên ngành:
+ Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
310
13,5
15,5
+ Bảo quản chế biến NSTP và dinh duỡng nguời
311
13,5
15,5
+ Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm
318
13,5
15,5
- Công nghệ Sinh học, gồm 2 chuyên ngành:
+ Công nghệ Sinh học
312
14,5
17,5
+ Công nghệ Sinh học môi trường
325
13
14
- Kỹ thuật Môi truờng
313
13
15
- Quản lí tài nguyên và môi truờng gồm 2 chuyên ngành
+ Quản lí Môi truờng
314
13
15
+ Quản lí Môi truờng và du lịch sinh thái
319
13
15
- Công nghệ chế biến thủy sản
315
13
14,5
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành
+ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
316
13
14
+ Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp
320
13
14
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan gồm 2 chuyên ngành
+ Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên
317
13
14
+ Thiết kế cảnh quan
322
13
14
- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:
+ Kinh tế nông lâm
400
13
13
+ Kinh tế tài nguyên Môi trường
401
13
13
- Phát triển nông thôn
402
13
13
- Quản trị kinh doanh, gồm 3 chuyên ngành:
+ Quản trị Kinh doanh (tổng hợp)
403
14
14
+ Quản trị Kinh doanh thương mại
404
14
14
+ Quản trị Tài chính
410
14
14
- Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
409
13
13
- Kế toán
405
14
14
- Quản lí đất đai, gồm 3 chuyên ngành:
+ Quản lí đất đai
406
14
14
+ Quản lí thị trường bất động sản
407
14
14
+ Công nghệ địa chính
408
14
14
- Bản đồ học, gồm 2 chuyên ngành:
+ Hệ thống thông tin địa lý
110
13
13
+ Hệ thống thông tin môi trường
111
13
13
- Ngôn ngữ Anh
701
17,5(*)
- Ngôn ngữ Pháp (Pháp – Anh)
703
17,5(*)
17,5(*)
(*) Môn Ngoại ngữ đã nhận hệ số 2.
Điểm trúng tuyển NV1 phân hiệu tại Gia Lai
STT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối
A
B
D1
01
- Nông học
118
13
14
02
- Lâm nghiệp
120
13
14
03
- Kế toán
121
13
13
04
- Quản lí đất đai
122
13
13
05
- Quản lí tài nguyên và môi trường
123
13
14
06
- Công nghệ thực phẩm
124
13
14
07
- Thú y
125
13
14
Điểm chuẩn NV1 phân hiệu tại Ninh Thuận
STT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối
A
B
D1
Đào tạo trình độ đại học
01
- Nông học
218
13
14
02
- Công nghệ thông tin
219
13
03
- Quản lí đất đai
222
13
13
04
- Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế tài nguyên môi trường)
221
13
13
05
- Quản lí môi trường (chuyên ngành Quản lí môi trường và du lịch sinh thái)
223
13
14
06
- Kinh tế Nông lâm
224
13
13
Điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liên kề nhau là 1 (một ) điểm. Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 1 (một ) điểm.