Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đại học chính quy năm 2022 theo phương thức 3 và phương thức 6 cụ thể như sau:
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.
Theo trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố, tổng cộng 5/44 ngành lấy điểm sàn 18 và phổ biến ngưỡng 20 - 21 điểm.
Có 3 ngành thuộc nhóm công nghệ thông tin, tự động hóa lấy điểm sàn 23 gồm: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
Cụ thể như sau:
TT
Mã ngành/ CTĐT
Tên ngành/chương trình đào tạo
Phương thức 3
Phương thức 6
Tổ hợp ĐKXT
Điểm điều kiện ĐKXT
Tổ hợp ĐKXT
Điểm điều kiện ĐKXT
1
7210404
Thiết kế thời trang
A00, A01, D01, D14
≥20.00
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
≥21.00
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01, D04
≥21.00
4
7220209
Ngôn ngữ Nhật
D01, D06
≥21.00
5
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01, DD2
≥21.00
6
7310612
Trung Quốc học
D01, D04
≥18.00
7
7310104
Kinh tế đầu tư
A00, A01, D01
≥20.00
8
7329001
Công nghệ đa phương tiện
A00, A01
≥20.00
K01, K02
≥15.00
9
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01
≥21.00
10
7340115
Marketing
A00, A01, D01
≥21.00
11
7340125
Phân tích dữ liệu kinh doanh
A00, A01, D01
≥20.00
12
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01
≥21.00
13
7340301
Kế toán
A00, A01, D01
≥20.00
14
7340302
Kiểm toán
A00, A01, D01
≥20.00
15
7340404
Quản trị nhân lực
A00, A01, D01
≥21.00
16
7340406
Quản trị văn phòng
A00, A01, D01
≥20.00
17
7480101
Khoa học máy tính
A00, A01
≥22.00
K01, K02
≥15.00
18
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00, A01
≥20.00
K01, K02
≥15.00
19
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00, A01
≥22.00
K01, K02
≥15.00
20
7480104
Hệ thống thông tin
A00, A01
≥22.00
K01, K02
≥15.00
21
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00, A01
≥21.00
K01, K02
≥15.00
22
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01
≥23.00
K01, K02
≥15.00
23
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00, A01
≥21.00
K01, K02
≥15.00
24
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01
≥23.00
K01, K02
≥15.00
25
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00, A01
≥21.00
K01, K02
≥15.00
26
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00, A01
≥20.00
K01, K02
≥15.00
27
7510209
Robot và trí tuệ nhân tạo
A00, A01
≥20.00
K01, K02
≥15.00
28
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00, A01
≥21.00
K01, K02
≥15.00
29
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00, A01
≥20.00
K01, K02
≥15.00
30
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00, A01
≥23.00
K01, K02
≥15.00
31
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00, B00, D07
≥18.00
K01
≥15.00
32
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00, B00, D07
≥18.00
K01
≥15.00
33
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01, D01
≥21.00
34
7519003
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
A00, A01
≥20.00
K01, K02
≥15.00
35
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00, A01
≥20.00
K01, K02
≥15.00
36
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00, B00, D07
≥18.00
K01
≥15.00
37
7540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
A00, A01, D01
≥20.00
38
7540204
Công nghệ dệt, may
A00, A01, D01
≥20.00
39
7810101
Du lịch
C00, D01, D14
≥20.00
40
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A01, D01, D14
≥20.00
41
7810201
Quản trị khách sạn
A01, D01, D14
≥20.00
42
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A01, D01, D14
≥18.00
43
7519004
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
A00, A01
≥20.00
K01, K02
≥15.00
44
7519005
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
A00, A01
≥20.00
K01, K02
≥15.00
Năm 2021, Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn 39 ngành, trong đó ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc cao nhất - 26,45 điểm.
Hai ngành ngôn ngữ khác là Trung Quốc và Nhật Bản có điểm chuẩn lần lượt là 26,19 và 25,81, cao hơn năm ngoái 2,9-3,41. Các ngành này có môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 nhưng được đưa về thang 30 theo công thức: Điểm xét tuyển = (Điểm Toán + Ngữ văn + Ngoại ngữ x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên.
Các ngành không có môn nhân hệ số, điểm xét tuyển bằng tổng điểm ba môn cộng điểm ưu tiên, mức trúng tuyển từ 20,8 đến 26,1, trong đó ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường thấp nhất. Dù vậy, đầu vào ngành này vẫn cao hơn năm trước 2,75 điểm.
ĐH Luật Hà Nội cũng vừa công bố mức điểm sàn xét tuyển năm nay.
Theo đó, ở trụ sở Hà Nội, khối C00: 20 điểm. Các khối khác: 18 điểm (chưa tính điểm ưu tiên). Tại phân hiệu Đắk Lắk: 15 điểm (chưa tính điểm ưu tiên).
Năm 2021, trường ĐH Luật Hà Nội công bố điểm trúng tuyển của 4 ngành, cao nhất là Luật Kinh tế: 29,25 điểm.
Tổ hợp xét tuyển C00 của Ngành Luật Kinh tế có điểm trúng tuyển là 29,25 điểm; kế đó điểm trúng tuyển đối với tổ hợp C00 của Ngành luật là 28, tổ hợp D01 của Ngành luật là 26,55. Các ngành còn lại chủ yếu có điểm trúng tuyển từ 25 đến 27,25 điểm, riêng các tổ hợp của ngành Luật tuyển sinh tại Phân hiệu của Trường tại Đắk Lắk có điểm trúng tuyển từ 18,4 đến 22,75 điểm.