Nhiều trường công bố chỉ tiêu năm 2013

TPO- ĐH Thủy lợi, Quảng Bình, Sao đỏ, Công nghiệp Quảng Ninh lần lượt công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2013.
Ảnh minh họa

Chỉ tiêu chi tiết vào ĐH Thủy lợi năm 2013 như sau:

Tên trường, Địa chỉ, Hệ đào tạo, Ngành đào tạo

Khối

Mã ngành

Chỉ tiêu

(2)

(4)

(5)

(6)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI (TLA)

Điện thoại: 04.3563.1537

Fax: 04.35638923.

Email: daotao@wru.edu.vn

Website: www.wru.edu.vn

3200

Các ngành đào tạo hệ đại học chính quy

3060

Tại Hà Nội

A

2480

Kỹ thuật công trình xây dựng gồm 3 chuyên ngành:

- Xây dựng công trình thủy,

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp,

- Địa kỹ thuật xây dựng

A

D580201

350

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A

D580205

140

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A

D510103

140

Quản lý xây dựng

A

D580302

140

Kỹ thuật tài nguyên nước

A

D580212

210

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A

D520503

70

Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo

A

D520203

140

Kỹ thuật công trình biển

A

D580203

140

Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn

A

D580211

70

Cấp thoát nước

A

D110104

70

Kỹ thuật cơ khí

A

D520103

140

Kỹ thuật điện, điện tử

A

D520201

70

Thuỷ văn

A

D440224

140

Kỹ thuật môi trường

A

D520320

140

Công nghệ thông tin

A

D480201

140

Kinh tế

A

D310101

70

Quản trị kinh doanh

A

D340101

70

Kế toán

A

D340301

140

Tại Cơ sở 2 (CS2)- TP Hồ Chí Minh và Bình Dương

A

580

Kỹ thuật công trình xây dựng gồm 2 chuyên ngành:

- Xây dựng công trình Thủy,

- Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

A

D580201

340

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A

D510103

80

Kỹ thuật tài nguyên nước

A

D580212

80

Cấp thoát nước

A

D110104

80

Hệ cao đẳng chính quy

140

Tại Hà Nội

- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng

A

C510102

140

Điểm xét tuyển: có điểm chuẩn vào trường (TLA khác TLS); có điểm chuẩn xét chuyển TLA về TLS; điểm xét tuyển theo ngành.

Thí sinh ĐKDT vào Cơ sở 2 (TLS), nếu trúng tuyển sẽ học tại số 2 Trường Sa, phường 17, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh và Thị trấn An Thạnh - Bình Dương.

Hình thức đào tạo theo học chế tín chỉ, tạo điều kiện cho sinh viên có thể học lấy hai bằng trong cùng một thời gian.

Chương trình đào tạo được tham khảo các trường đại học danh tiếng của Hoa Kỳ và các nước tiên tiến trên thế giới. Giáo trình, sách tham khảo của các môn học được nhập khẩu của các trường danh tiếng trên thế giới, chủ yếu là Hoa Kỳ.

Chương trình tiên tiến (100 chỉ tiêu):

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (50 chỉ tiêu); Lớp học bằng tiếng Anh do giảng viên của Đại học bang Colorado (Colorado State University), Hoa Kỳ và trường Đại học Thuỷ lợi phối hợp giảng dạy.

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (50 chỉ tiêu) (chuyên ngành Kỹ thuật công trình thủy); Lớp học bằng tiếng Anh do giảng viên của Đại học Arkansas, Hoa Kỳ và trường Đại học Thuỷ lợi phối hợp giảng dạy.

Chương trình tiên tiến xét tuyển đối với thí sinh dự thi đại học, cao đẳng có điểm từ điểm chuẩn vào ngành tương ứng và đáp ứng yêu cầu tiếng Anh của chương trình (thí sinh dự thi trường khác khối A và A1 có nguyện vọng xét tuyển đăng kí theo mẫu có phát tại trường hoặc trên website của trường).

Trình độ Cao đẳng: Hệ Cao đẳng không thi tuyển riêng mà xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

ĐH Quảng Bình

Chỉ tiêu vào các ngành năm 2013 chi tiết như sau:

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Hệ chính quy

2.050

Các ngành đào tạo đại học

1.000

Giáo dục Mầm non

D140201

M

60

Giáo dục Tiểu học

D140202

A, C, D1

60

Giáo dục Chính trị

D140205

C

50

Sư phạm Toán học

D140209

A, A1

50

Sư phạm Vật lý

D140211

A, A1

50

Sư phạm Hoá học

D140212

A, B

50

Sư phạm Sinh học

D140213

B

50

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

50

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

50

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

50

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1,D1

40

Kế toán

D340301

A, A1,D1

60

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

60

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, B

60

Lâm nghiệp

D620301

A, A1, B

60

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

D850101

A, A1, B

100

Kỹ thuật Điện, điện tử (C.ngành: K. thuật Điện)

D510301

A, A1

100

Các ngành đào tạo cao đẳng

1050

Giáo dục Mầm non

C140201

M

50

Giáo dục Tiểu học

C140202

A, C, D1

50

Giáo dục Thể chất

C140206

T

40

Sư phạm Toán học (ghép với Tin học)

C140209

A, A1

50

Sư phạm Vật lý (ghép với Tin học)

C140211

A, A1

50

Sư phạm Hoá học

C140212

A,B

50

Sư phạm Sinh (ghép với Giáo dục thể chất)

C140213

B

40

Sư phạm Ngữ văn (ghép với Lịch sử)

C140217

C

50

Sư phạm Lịch sử

C140218

C

40

Sư phạm Địa lý

C140219

A, C

40

Sư phạm Âm nhạc (ghép với Công tác Đội)

C140221

N

40

Sư phạm Mỹ thuật (ghép với Công nghệ)

C140222

H

40

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)

C220113

C

50

Khoa học thư viện

C320202

C

40

Công tác xã hội

C760101

C

40

Tiếng Anh

C220201

D1

40

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1,D1

40

Kế toán

C340301

A, A1,D1

60

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

40

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

40

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

A, A1

40

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A, A1

40

Lâm nghiệp

C620201

A, B

40

Chăn nuôi (ghép với Thú y)

C620105

A, B

40

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Ghi chú

Hệ liên thông theo hình thức chính quy

410

Từ trình độ CĐ lên ĐH

120

(Đối tượng tuyển sinh)

Kế toán

D022

A, A1,D1

60

CĐ Kế toán

Công nghệ thông tin

D041

A, A1

60

CĐ Công nghệ thông tin

Từ trình độ TCCN lên ĐH

120

Kế toán

D22

A, A1,D1

60

TC Kế toán, TC Kinh tế

Công nghệ thông tin

D41

A, A1

60

TC Tin học

Từ trình độ TCCN lên CĐ

170

Lâm nghiệp

C181

A, B

50

TC Lâm nghiệp

CN Kỹ thuật Điện, điện tử

C142

A, A1

40

TC Kỹ thuật Điện, điện tử

CN Kỹ thuật xây dựng

C143

A, A1

40

TC Kỹ thuật xây dựng

CN Kỹ thuật giao thông

C144

A, A1

40

TC Kỹ thuật giao thông

Muốn biết thêm chi tiết về chỉ tiêu ĐH Quảng Bình, thí sinh truy cập vào website: www.qbu.edu.vn hoặc http://www.quangbinhuni.edu.vn

ĐH Công nghiệp Quảng Ninh

Hệ đại học: dự kiến tuyển 1.750 chỉ tiêu

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

1

Kế toán

D340301

A, A1

2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D510303

A

3

Kỹ thuật mỏ (gồm 2 chuyên ngành)
- Kỹ thuật mỏ hầm lò
- Kỹ thuật mỏ lộ thiên

D520601

A

4

Kỹ thuật tuyển khoáng

D520607

A

5

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ (gồm 02 chuyên ngành)
- Trắc địa mỏ
- Trắc địa công trình

D520503

A

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(gồm 04 chuyên ngành)
- Công nghệ kỹ thuật điện tử
- Công nghệ kỹ thuật điện
- Công nghệ cơ điện mỏ
- Công nghệ cơ điện tuyển khoáng

D510301

A



7

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng



D510102

A

Hệ cao đẳng: 1.000 chỉ tiêu

Tên ngành

Mã ngành

Khối

1

Kế toán

C340301

A, A1, D1

2

Quản trị kinh doanh

C340101

A, D1

3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành)

C510301

A

- Công nghệ kỹ thuật điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điện

- Công nghệ Cơ điện mỏ

- Cơ điện tuyển khoáng

- Máy và thiết bị mỏ

4

Công nghệ kỹ thuật trắc địa
(gồm 02 chuyên ngành)

C515902

A

- Trắc địa mỏ

- Trắc địa công trình

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

5

Công nghệ kỹ thuật địa chất

C515901

A

6

Công nghệ kỹ thuật mỏ ( gồm 02 chuyên ngành: Khai thác mỏ hầm lò, Khai thác mỏ lộ thiên )

C511001

A

7

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

A

8

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A

9

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A

10

Công nghệ tuyển khoáng

C511002

A

11

Tin học ứng dụng

C480202

A, A1

ĐH Sao đỏ

Năm 2013, trường dự kiển tuyển 2.300 chỉ tiêu hệ đại học.

Các ngành tuyển sinh như sau:

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (KÝ HIỆU SDU)

KHỐI

MÃ NGÀNH

1. Số lượng: 2.300 sinh viên

2. Ngành và chuyên ngành đào tạo:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Cơ điện tử; Công nghệ hàn)

A, A1

D510201

Cụng nghệ kỹ thuật ụtụ (gồm các chuyên ngành: Công nghệ ôtô; Điện - Điện tử ô tô)

A, A1

D510205

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Tự đông hoá; Hệ thống điện; Đo lường và điều khiển; Thiết bị điện, điện tử)

A, A1

D510301

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử tin học; Điện tử viễn thông)

A, A1

D510302

Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông; Công nghệ máy tính)

A, A1

D480201

Kỹ thuật tàu thuỷ (gồm các chuyên ngành: Sửa chữa hệ thống động lực tàu thuỷ (máy tàu); Thiết kế thân tàu thuỷ (vỏ tàu); Đóng mới và sửa chữa tàu thuỷ (đóng tàu))

A A, A1

D520122

Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ đường sữa, bánh kẹo và đồ uống; Công nghệ chế biến Nông – Thuỷ sản)

A, A1, B

D540101

Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ hữu cơ hóa dầu; Công nghệ hợp chất cao phân tử; Công nghệ vật liệu Silicat; Công nghệ kỹ thuật nhựa)

A, A1, B

D510401

Công nghệ may

A, A1

D540204

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh kinh tế công nghiệp; Quản trị kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh khách sạn nhà hàng; Quản trị chế biến món ăn; Quản trị du lịch)

A, A1, D1

D340101

Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán thương mại và dịch vụ; Kiểm toán; Kế toán ngân hàng)

A, A1

D1

D340301

Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính Quốc tế; Đầu tư chứng khoán; Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp)

A, A1

D1

D340201

Ngôn ngữ Anh

D1

D220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1,D4

D220204

Việt Nam học

C, D1

D220113

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A, A1

D510103

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A, A1

D510102

3. Hình thức tuyển sinh: Nhà trường tổ chức thi tuyển.

Hồ sơ thi tuyển theo mẫu thống nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hệ cao đẳng, trường tuyển 1.500 chỉ tiêu như sau:

II. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY (KÝ HIỆU SDU)

KHỐI

MÃ NGÀNH

1. Số lượng: 1.500 sinh viên

2. Ngành và chuyên ngành đào tạo:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Sửa chữa và bảo trì thiết bị công nghiệp; Công nghệ đóng tàu thủy)

A, A1

C510201

Công nghệ hàn

A, A1

C510503

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A, A1

C510203

Công nghệ kỹ thuật ôtô (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô, Điện - Điện tử ô tô)

A, A1

C510205

Công nghệ may

A, A1

C540204

Công nghệ da giày

A, A1

C540206

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Tự động hoá; Hệ thống điện; Đo lường và điều khiển; Thiết bị điện, điện tử)

A, A1

C510301

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A, A1

C510206

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

A, A1

C510302

Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông)

A, A1

C480201

Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ hữu cơ - hoá dầu; Công nghệ hợp chất cao phân tử; Công nghệ vật liệu silicat; Công nghệ kỹ thuật nhựa)

A, A1

B

C510401

Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ đường sữa, bánh kẹo và đồ uống; Công nghệ chế biến Nông – Thuỷ sản)

A, A1

B

C540102

Tài chính - Ngân hàng

A, A1D1

C340201

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh khách sạn nhà hàng; Quản trị chế biến món ăn)

A, A1 D1

C340101

Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng; Kế toán thương mại và dịch vụ)

A, A1 D1

C340301

Việt nam học (gồm các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch; Tiếng anh du lịch)

C, D1

C220113

3. Hình thức tuyển sinh: Nhà trường tổ chức thi tuyển.

Hồ sơ thi tuyển theo mẫu thống nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Theo Viết