Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông thuộc khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Học viện Kỹ thuật quân sự
Ngành đào tạo
Khối
Điểm chuẩn
* Đối với nam:
+ Miền Bắc
A
24,5
+ Miền Nam
A
22,0
* Đối với nữ:
+ Miền Bắc
A
26,5
+ Miền Nam
A
24,0
Học viện Quân y
Ngành đào tạo
Khối
Điểm chuẩn
* Đối với nam:
+ Miền Bắc
A, B
A: 26, B: 26,5
+ Miền Nam
A, B
A: 25, B: 25
* Đối với nữ:
+ Miền Bắc
A, B
A: 27, B: 27
+ Miền Nam
A, B
A: 26, B: 26
Học viện Khoa học quân sự
Ngành đào tạo
Khối
Điểm chuẩn
* Đào tạo trinh sát kỹ thuật:
+ Miền Bắc
A
22
+ Miền Nam
A
20
* Đào tạo tiếng Anh:
* Đối với nam:
+ Miền Bắc
D1
25,0
+ Miền Nam
D1
23,0
* Đối với nữ:
+ Miền Bắc
D1
28,5
+ Miền Nam
D1
25,0
* Đào tạo tiếng Nga:
* Đối với nam:
+ Miền Bắc
D1,D2
D1: 25,0, D2: 27
+ Miền Nam
D1
23,0
* Đối với nữ:
+ Miền Bắc
D1,D2
D1: 27,0, D2: 29
+ Miền Nam
D1
25,0
* Đào tạo tiếng Pháp:
* Đối với nam:
+ Miền Bắc
D1,D3
D1: 26, D3: 27
+ Miền Nam
D3
25
* Đối với nữ:
+ Miền Bắc
D1,D3
D1: 28, D3: 29
+ Miền Nam
D1,D3
D1: 26, D3: 27
* Đào tạo tiếng Trung
* Đối với nam:
+ Miền Bắc
D1,2,3,4
D1: 25,5, D2: 28, D3: 29, D4: 24,5
+ Miền Nam
D1
23,5
* Đối với nữ:
+ Miền Bắc
D1,2,3,4
D1: 27,5, D2: 30, D3: 31, D4: 25,5
+ Miền Nam
D1,4
D1: 25,5, D4: 23,5
Học viện Biên phòng
Ngành đào tạo
Khối
Điểm chuẩn
+ Miền Bắc
C
22,5
+ Miền Nam
C
17
Học viện Hậu cần
Ngành đào tạo
Khối
Điểm chuẩn
+ Miền Bắc
A
23
+ Miền Nam
A
18
Học viện Phòng không - Không quân
Ngành đào tạo
Khối
Điểm chuẩn
* Đào tạo sĩ quan chỉ huy phòng không:
+ Miền Bắc
A
22
+ Miền Nam
A
18
* Đào tạo kỹ sư Hàng không:
+ Miền Bắc
A
21
+ Miền Nam
A
18,5
Học viện Hải quân
Ngành đào tạo
Khối
Điểm chuẩn
+ Miền Bắc
A
21,5
+ Miền Nam
A
18
Học viện Chính trị quân sự
Ngành đào tạo
Khối
Điểm chuẩn
+ Miền Bắc
C
20
+ Miền Nam
C
16
Trường Sĩ quan Lục quân 1
Ngành đào tạo
Khối
Điểm chuẩn
+ Miền Bắc
A
19,5
+ Miền Nam
A
18,5
Trường Sĩ quan Lục quân 2
Ngành đào tạo
Khối
Điểm chuẩn
+ Quân khu 5
A
17
+ Quân khu 7
A
16,5
+ Quân khu 9 và các đơn vị khác
A
17
Trường Sĩ quan Pháo binh
Ngành đào tạo
Khối
Điểm chuẩn
+ Miền Bắc
A
21,5
+ Miền Nam
A
18
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp
Ngành đào tạo
Khối
Điểm chuẩn
+ Miền Bắc
A
20
+ Miền Nam
A
16,5
Trường Sĩ quan Đặc công
Ngành đào tạo
Khối
Điểm chuẩn
+ Miền Bắc
A
20,5
+ Miền Nam
A
16
Trường Sĩ quan Phòng hóa
Ngành đào tạo
Khối
Điểm chuẩn
+ Miền Bắc
A
17,5
+ Miền Nam
A
15
Trường Sĩ quan Công binh
Ngành đào tạo
Khối
Điểm chuẩn
+ Miền Bắc
A
21,5
+ Miền Nam
A
18
Trường Sĩ quan Thông tin
Ngành đào tạo
Khối
Điểm chuẩn
+ Miền Bắc
A
22,5
+ Miền Nam
A
19,5