> ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn, chỉ tiêu xét tuyển NV2
> Nhiều trường công bố điểm chuẩn
Sáng nay (9/8), ĐH Y tế công cộng đã công bố điểm chuẩn vào trường là 21 điểm. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm).
ĐH Lâm nghiệp Việt Nam cũng vừa thông báo điểm trúng tuyển và xét tuyển bổ sung vào trường.
Điểm trúng tuyển như sau:
Tên ngành/ Bậc đào tạo
Điểm trúng tuyển
Khối A
Khối A1
Khối V
Khối B
Khối D1
Cơ sở chính (LNH)
Bậc Đại học
Công nghệ sinh học
14,0
17,0
Khoa học môi trường
14,0
14,0
15,0
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)
14,0
14,0
15,0
15,0
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)
13,0
13,0
14,0
13,5
Kiến trúc cảnh quan
13,0
16,0
Kỹ thuật công trình xây dựng
13,0
16,0
Thiết kế nội thất
13,0
16,0
Lâm nghiệp đô thị
13,0
16,0
14,0
Kinh tế
13,0
13,0
13,5
Quản trị kinh doanh
13,0
13,0
13,5
Kế toán
13,0
13,0
13,5
Kinh tế Nông nghiệp
13,0
13,0
13,5
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
13,0
13,0
13,5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
13,0
13,0
Công thôn
13,0
13,0
Kỹ thuật cơ khí
13,0
13,0
Công nghệ vật liệu
13,0
13,0
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
13,0
13,0
14,0
Khuyến nông
13,0
13,0
14,0
13,5
Lâm sinh
13,0
13,0
14,0
Lâm nghiệp
13,0
13,0
14,0
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
13,0
13,0
14,0
Quản lý đất đai
13,0
13,0
14,0
13,5
Bậc Cao đẳng
Lâm sinh
12,5
12,5
13,5
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
12,5
12,5
13,5
Kỹ thuật cơ khí
12,5
12,5
Hệ thống thông tin
(Công nghệ thông tin)
12,5
12,5
13,0
Cơ sở 2 (LNS)
Đào tạo đại học:
Kế toán
13,0
13,0
13,5
Quản trị kinh doanh
13,0
13,0
13,5
Quản lý đất đai
13,0
13,0
14,0
13,5
Khoa học môi trường
13,0
13,0
14,0
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
13,0
13,0
14,0
Lâm sinh
13,0
13,0
14,0
Kiến trúc cảnh quan
13,0
15,0
Thiết kế nội thất
13,0
15,0
Đào tạo cao đẳng:
Kế toán
10,0
10,0
10,0
Quản trị kinh doanh
10,0
10,0
10,0
Kinh tế
10,0
10,0
10,0
Quản lý đất đai
10,0
10,0
11,0
10,0
Khoa học môi trường
10,0
10,0
11,0
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
10,0
10,0
11,0
Lâm sinh
10,0
10,0
11,0
Kiến trúc cảnh quan
10,0
12,0
Thiết kế nội thất
10,0
12,0
Thí sinh không đạt điểm trúng tuyển ngành học đã đăng ký tại Cơ sở 1 nhưng đạt từ điểm sàn đại học trở lên được chọn ngành học trong số các ngành của trường Đại học Lâm nghiệp phù hợp với khối thi và điểm trúng tuyển hoặc có thể đăng ký học cùng ngành nhưng học tại Cơ sở 2.
Điểm trúng tuyển khối A, A1, B, D không nhân hệ số, điểm trúng tuyển khối V là điểm đã nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mĩ thuật.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm).
Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung
Tên ngành/ Bậc đào tạo
Tổng
chỉ
tiêu
Khối A
Khối A1
Khối V
Khối B
Khối D1
Chỉ
tiêu
Điểm nhận
hồ sơ
Chỉ
tiêu
Điểm nhận
hồ sơ
Chỉ
tiêu
Điểm nhận
hồ sơ
Chỉ
tiêu
Điểm nhận
hồ sơ
Chỉ
tiêu
Điểm nhận
hồ sơ
Cơ sở chính (mã trường LNH)
920
Bậc Đại học:
Công nghệ sinh học
40
14,0
17,0
Khoa học môi trường
40
14,0
14,0
15,0
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)
40
14,0
14,0
15,0
15,0
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)
40
13,0
13,0
14,0
13,5
Thiết kế nội thất
40
13,0
16,0
Kiến trúc cảnh quan
40
13,0
16,0
Kỹ thuật công trình xây dựng
40
13,0
16,0
Lâm nghiệp đô thị
40
13,0
16,0
14,0
Kinh tế
40
13,0
13,0
13,5
Quản trị kinh doanh
40
13,0
13,0
Kế toán
40
13,0
13,0
Hệ thống thông tin
(Công nghệ thông tin)
40
13,0
13,0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
40
13,0
13,0
Công thôn
40
13,0
13,0
Kỹ thuật cơ khí
40
13,0
13,0
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
40
13,0
13,0
14,0
Công nghệ vật liệu
40
13,0
13,0
Khuyến nông
40
13,0
13,0
14,0
13,5
Kinh tế Nông nghiệp
40
13,0
13,0
14,0
Lâm sinh
40
13,0
13,0
14,0
Lâm nghiệp
40
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
40
13,0
13,0
14,0
Quản lý đất đai
40
13,0
13,0
14,0
13,5
Cơ sở 2 - Đồng Nai (mã trường LNS)
720
Đào tạo đại học:
360
Kế toán
40
15
13,0
10
13,0
15
13,5
Quản trị kinh doanh
40
15
13,0
10
13,0
15
13,5
Quản lý đất đai
40
10
13,0
10
13,0
10
14,0
10
13,5
Khoa học môi trường
40
15
13,0
10
13,0
15
14,0
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
40
15
13,0
10
13,0
15
14,0
Lâm sinh
40
15
13,0
10
13,0
15
14,0
Thiết kế nội thất
40
20
13,0
20
15,0
Kiến trúc cảnh quan
40
20
13,0
20
15,0
Đào tạo cao đẳng:
360
Kế toán
40
15
10,0
10
10,0
15
10,0
Quản trị kinh doanh
40
15
10,0
10
10,0
15
10,0
Kinh tế
40
15
10,0
10
10,0
15
10,0
Quản lý đất đai
40
10
10,0
10
10,0
10
11,0
10
10,0
Khoa học môi trường
40
15
10,0
10
10,0
15
11,0
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
40
15
10,0
10
10,0
15
11,0
Lâm sinh
40
15
10,0
10
10,0
15
11,0
Thiết kế nội thất
40
20
10,0
20
12,0
Kiến trúc cảnh quan
40
20
10,0
20
12,0
Ghi chú: Khi xét tuyển nguyện vọng bổ sung, nếu thí sinh không trúng tuyển đúng nguyện vọng đăng ký Nhà trường sẽ xét chuyển thí sinh vào những ngành phù hợp với khối thi và điểm trúng tuyển.
2. Hồ sơ xét tuyển bổ sung gồm:
- Giấy chứng nhận điểm (bản chính có dấu đỏ);
- 01 phong bì (kèm theo) ghi rõ địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển và số điện thoại;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
- Hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp tại trường Đại học Lâm nghiệp, theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
3. Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển bổ sung, thời gian nhập học
Xét tuyển nguyện vọng bổ sung trong cả nước đối với tất cả các ngành học, bậc đại học và cao đẳng. Số đợt xét tuyển không hạn chế, trong đó có các đợt đầu tiên theo lịch như sau:
TT
Thời gian
nhận hồ sơ xét tuyển
Thời gian
xét tuyển
Thời gian thí sinh nhập học
1
- Đợt 1: từ 20/8 -10/9/2013
Ngày 10/9/2013
Ngày 24/9/2013
2
- Đợt 2: từ 11 - 30/9/2013
Ngày 30/9/2013
Ngày 12/10/2013