> Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội, Sư phạm 2
> ĐH Thương Mại công bố điểm chuẩn, xét tuyển NV2
1. ĐH Vinh
Trường ĐH Vinh đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 20 - ngành Sư phạm Toán.
Điểm chuẩn các ngành năm 2013 như sau:
2. ĐH Quy Nhơn
Trường ĐH Quy Nhơn vừa công bố điểm trúng tuyển của 37 ngành học. Theo đó, điểm cao nhất thuộc ngành sư phạm Toán với 21,5 điểm.
Điểm chuẩn các ngành của ĐH Quy Nhơn năm 2013 như sau:
3. ĐH Đà Lạt
Sáng nay, ĐH Đà Lạt cũng vừa công bố điểm chuẩn vào trường như sau:
4. ĐH Hồng Đức
Điểm chuẩn các ngành của ĐH Hồng Đức năm 2013 như sau:
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
Khối thi
Tuyển NV 1
Điểm
Số lượng
I
Đại học
1750
1217
1
SP Toán học
D140209
60
A
14.5
45
A1
14.5
4
2
SP Vật lý
D140211
50
A
13.0
7
A1
13.0
0
3
SP Hoá học
D140212
50
A
13.0
15
B
14.0
14
4
SP Sinh học
D140213
50
B
14.0
16
5
SP Ngữ văn
D140217
60
C
14.0
40
D1
13.5
5
6
SP Lịch sử
D140218
50
C
14.0
16
7
SP Địa lý
D140219
50
A
13.0
0
A1
13.0
0
C
14.0
24
8
SP Tiếng Anh
D140231
70
A1
13.0
9
D1
13.5
39
9
Giáo dục Tiểu học
D140202
120
D1
13.5
20
M
13.5
44
10
Giáo dục Mầm non
D140201
180
M
13.5
446
11
Văn học
D220330
50
C
14.0
0
D1
13.5
0
12
Lịch sử (định hướng Q.lý di tích, danh thắng)
D220310
50
C
14.0
2
13
Địa lý học (định hướng Q.lý tài nguyên MT)
D310501
50
A
13.0
4
A1
13.0
2
C
14.0
28
14
Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn DL)
D220113
50
A
13.0
2
C
14.0
13
D1
13.5
7
15
Xã hội học (định hướng Công tác XH)
D310301
50
A
14.0
2
C
15.5
39
D1
14.5
2
16
Tâm lý học (định hướng Q.trị nhân sự)
D310401
50
A
13.0
0
A1
13.0
0
B
14.0
6
C
14.0
15
D1
13.5
2
17
Công nghệ thông tin
D480201
50
A
13.0
34
A1
13.0
6
18
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
50
A
13.0
24
A1
13.0
1
19
Vật lý học (Vật lý ứng dụng)
D440102
50
A
13.0
1
A1
13.0
0
20
Kế toán
D340301
180
A
14.0
88
A1
14.0
9
D1
14.5
43
21
Quản trị kinh doanh
D340101
100
A
13.0
18
A1
13.0
5
D1
13.5
20
22
Tài chính - Ngân hàng
D340201
120
A
13.0
18
A1
13.0
3
D1
13.5
3
23
Nông học (định hướng công nghệ cao)
D620109
40
A
13.0
6
A1
13.0
1
B
14.0
18
24
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)
D620105
40
A
13.0
8
A1
13.0
0
B
14.0
20
25
Bảo vệ thực vật
D620112
40
A
13.0
4
A1
13.0
0
B
14.0
6
26
Lâm nghiệp
D620201
40
A
13.0
4
A1
13.0
0
B
14.0
9
II
Bậc cao đẳng (xét tuyển)
Mã ngành
900
Khối
Điểm ĐKXT
1
SP Toán học (SP Toán-Tin)
C140209
50
A
10.0
A1
10.0
2
SP Hoá học (SP Hoá-Sinh)
C140212
50
A
10.0
B
11.0
3
SP Sinh học (SP Sinh-Công nghệ NN)
C140213
50
B
11.0
4
SP Ngữ Văn (Văn-Sử)
C140217
50
C
11.0
D1
10.0
5
SP Địa lý (Địa-Sử)
C140219
50
A
10.0
A1
10.0
C
11.0
6
Giáo dục Mầm non
C140201
50
M
10.0
7
Giáo dục Tiểu học
C140202
60
D1
10.0
M
10.0
8
SP Tiếng Anh
C140231
50
A1
10.0
D1
10.0
9
Kế toán
C340301
210
A
10.0
A1
10.0
D1
10.0
10
Quản trị kinh doanh
C340101
110
A
10.0
A1
10.0
D1
10.0
11
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
50
A
10.0
A1
10.0
12
Quản lý đất đai
C850103
60
A
10.0
A1
10.0
B
11.0
13
Công nghệ thông tin
C480201
50
A
10.0
A1
10.0
III
Trung cấp
Mã ngành
Chỉ tiêu
1
Giáo dục Mầm non
E140201
120
Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12. Riêng ngành Giáo dục mầm non, kiểm tra thêm 1 trong 2 nội dung: Đọc, Kể diễn cảm hoặc Hát theo đăng ký của thí sinh
2
Kế toán doanh nghiệp
E340303
60
3
Quản lý đất đai
E850104
40
IV
Tuyển sinh liên thông chính quy
450
Điểm trúng tuyển các ngành Đại học liên thông chính quy: Khối A và A1: 13.0; Khối D1: 13.5; Khối B, C: 14.0.
Trường ĐH Hồng Đức xét tuyển thêm 685 chỉ tiêu NV2 như sau:
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
Khối thi
ĐKXT NV2
Điểm ĐKXT
Số lượng
I
Đại học
1750
685
1
SP Toán học
D140209
60
A
14.5
10
A1
14.5
2
SP Vật lý
D140211
50
A
13.0
45
A1
13.0
3
SP Hoá học
D140212
50
A
13.0
20
B
14.0
4
SP Sinh học
D140213
50
B
14.0
35
5
SP Ngữ văn
D140217
60
C
14.0
15
D1
13.5
6
SP Lịch sử
D140218
50
C
14.0
35
7
SP Địa lý
D140219
50
A
13.0
30
A1
13.0
C
14.0
8
SP Tiếng Anh
D140231
70
A1
13.0
20
D1
13.5
9
Giáo dục Tiểu học
D140202
120
D1
13.5
55
M
13.5
10
Giáo dục Mầm non
D140201
180
M
Không tuyển
11
Văn học
D220330
50
C
Không tuyển
D1
12
Lịch sử (định hướng Q.lý di tích, danh thắng)
D220310
50
C
Không tuyển
13
Địa lý học (định hướng Q.lý tài nguyên MT)
D310501
50
A
13.0
15
A1
13.0
C
14.0
14
Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn DL)
D220113
50
A
13.0
30
C
14.0
D1
13.5
15
Xã hội học (định hướng Công tác XH)
D310301
50
A
14.0
10
C
15.5
D1
14.5
16
Tâm lý học (định hướng Q.trị nhân sự)
D310401
50
A
13.0
30
A1
13.0
B
14.0
C
14.0
D1
13.5
17
Công nghệ thông tin
D480201
50
A
13.0
10
A1
13.0
18
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
50
A
13.0
25
A1
13.0
19
Vật lý học (Vật lý ứng dụng)
D440102
50
A
Không tuyển
A1
20
Kế toán
D340301
180
A
14.0
40
A1
14.0
D1
14.5
21
Quản trị kinh doanh
D340101
100
A
13.0
60
A1
13.0
D1
13.5
22
Tài chính - Ngân hàng
D340201
120
A
13.0
95
A1
13.0
D1
13.5
23
Nông học (định hướng công nghệ cao)
D620109
40
A
13.0
15
A1
13.0
B
14.0
24
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)
D620105
40
A
13.0
15
A1
13.0
B
14.0
25
Bảo vệ thực vật
D620112
40
A
13.0
30
A1
13.0
B
14.0
26
Lâm nghiệp
D620201
40
A
13.0
30
A1
13.0
B
14.0
II
Bậc cao đẳng (xét tuyển)
Mã ngành
900
Khối
1
SP Toán học (SP Toán-Tin)
C140209
50
A
A1
2
SP Hoá học (SP Hoá-Sinh)
C140212
50
A
B
3
SP Sinh học (SP Sinh-Công nghệ NN)
C140213
50
B
4
SP Ngữ Văn (Văn-Sử)
C140217
50
C
D1
5
SP Địa lý (Địa-Sử)
C140219
50
A
A1
C
6
Giáo dục Mầm non
C140201
50
M
7
Giáo dục Tiểu học
C140202
60
D1
M
8
SP Tiếng Anh
C140231
50
A1
D1
9
Kế toán
C340301
210
A
A1
D1
10
Quản trị kinh doanh
C340101
110
A
A1
D1
11
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
50
A
A1
12
Quản lý đất đai
C850103
60
A
A1
B
13
Công nghệ thông tin
C480201
50
A
A1
III
Trung cấp
Mã ngành
Chỉ tiêu
1
Giáo dục Mầm non
E140201
120
Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12. Riêng ngành Giáo dục mầm non, kiểm tra thêm 1 trong 2 nội dung: Đọc, Kể diễn cảm hoặc Hát theo đăng ký của thí sinh
2
Kế toán doanh nghiệp
E340303
60
3
Quản lý đất đai
E850104
40
IV
Tuyển sinh liên thông chính quy
450
Điểm trúng tuyển các ngành Đại học liên thông chính quy: Khối A và A1: 13.0; Khối D1: 13.5; Khối B, C: 14.0.