Vị trí thứ 3: Toyota Yaris
Có vẻ ngoài không mấy đặc biệt nhưng hiệu năng của Yaris không thể xem thường được. Với công suất 106 mã lực và mômen xoắn 139,65 Nm sản sinh từ động cơ dung tích 1,5 lít, khả năng gia tốc của xe cũng không gọi là nhanh.
Tuy nhiên Yaris lại có khả năng tận dụng tối đa sức mạnh động cơ của mình nên nhìn chung độ tăng tốc của xe ở mức chấp nhận được, cảm giác khi chạy trên xa lộ cũng rất thoải mái. Nội thất của xe có thể nói là tổng hợp của cả những điểm hay và chưa hay.
Một số ưu điểm có thể kể đến như kết nối Bluetooth, vô lăng bọc da, ghế ngồi kích thước lớn... Về khuyết điểm thì vô lăng được bố trí hơi thấp so với một số người và cần số không có cảm giác chắc chắn.
Điểm mạnh nhất của Yaris chính là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt. Đi 100km trung bình xe chỉ mất khoảng 7,28 lít nhiên liệu, chỉ đứng sau ngôi vị thứ nhất một chút. Nếu là trên xa lộ thì con số này giảm xuống còn có 5,88 lít.
Thông tin cơ bản:
Loại động cơ: I-4
Công suất: 106 hp @ 6000 rpm
Mômen xoắn (Nm): 139,65
Hộp số: Hộp số sàn 5 cấp
Khoảng cách trục cơ bản (mét): 2,51
Trọng lượng (kg): 1073,65
Thể tích khoang chứa đồ (lít): 441,74
Khả năng tăng tốc 0-100 km/h (giây): 8,7
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra ¼ dặm (≈400m): 16,8 giây @ 130,84 km/h
Quãng đường để phanh từ 100-0 km/h (mét): 35,97
Giá thị trường: $17,340
Dung tích bình xăng: 42,02 lit
Lượng tiêu hao nhiên liệu trung bình (lit/100km): 7,28
Vị trí thứ 2: Chevrolet Sonic
Cũng từ lâu lắm rồi GM mới lại có được một sản phẩm nặng kí cạnh tranh trong phân khúc ô tô tiết kiệm nhiên liệu như Sonic. Nổi bật với diện mạo ngổ ngáo bảng thông số ấn tượng, Sonic đã đoạn tuyệt hoàn toàn với những sai lầm trong quá khứ.
Vận hành cực kì êm ái và không phát ra nhiều tiếng động kể cả khi chạy ở tốc độ cao, đây là chiếc xe duy nhất có khả năng cạnh tranh với ngôi vị số một trong bảng xếp hạng này. Có được điều này là do GM đã kết hợp các yếu tố như hộp số sáu cấp, hệ thống cách âm hiệu quả và hệ thống treo thiết kế tốt.
Động cơ của xe cũng là loại được chăm sóc kĩ lưỡng nhất dù rằng vẫn còn một số hạn chế. Khoảng không gian để chứa đồ khi gập hết ghế lên là 538 lít (chỉ đứng sau Honda Fit).
Mômen xoắn của xe thuộc hàng lớn nhất với 200,66 Nm, công suất đứng thứ hai với 138 mã lực, tuy nhiên điều khiến Sonic chỉ được xếp hạng hai nằm ở khả năng gia tốc và tiết kiệm nhiên liệu chỉ ở mức trung bình với 7.69 lít/100km.
Bên cạnh đó là trọng lượng của xe cũng tương đối nặng, chỉ kém Suzuki SX4 có 1,8 kg và giá thuộc loại đắt nhất với 19.055 USD (kể cả tính thêm tính năng kết nối Bluetooth hay ghế tự sưởi thì vẫn khó chấp nhận được).
Xét về tổng thể, Chevrolet Sonic là một chiếc xe nồi đồng cối đá với đầy đủ tiện nghi cần thiết nhưng cái giá bỏ ra để khách hàng có thể rước về thì cần phải xem xét lại.
Thông tin cơ bản:
Loại động cơ: I-4 siêu nạp
Công suất: 138 hp @ 4900 rpm
Mômen xoắn (Nm): 200,66
Hộp số: Hộp số sàn 6 cấp
Khoảng cách trục cơ bản (mét): 2,52
Trọng lượng (kg): 1254,18
Thể tích khoang chứa đồ (lít): 538,02
Khả năng tăng tốc 0-100 km/h (giây): 8,5
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra ¼ dặm (≈400m): 16,6 giây @ 135,18 km/h
Quãng đường để phanh từ 100-0 km/h (mét): 36,27
Giá thị trường: $19,055
Dung tích bình xăng: 46,18 lit
Lượng tiêu hao nhiên liệu trung bình (lit/100km): 7,68
Vị trí số 1: Hyundai Accent
Không có gì để bàn cãi khi Hyundai Accent giành ngôi vị quán quân với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất (7,26 lit/100km), khả năng tăng tốc từ 0-100km/h nhanh nhất, hoàn thành bài thử một phần tư dặm (400m) trong thời gian ngắn nhất, khoảng cách dừng xe ngắn nhất và có mức giá rẻ thứ nhì.
Nếu như thế vẫn chưa đủ để gây ấn tượng thì xin kể thêm xe còn có kết nối Bluetooth, cổng kết nối iPod, radio vệ tinh. Động cơ cùng loại với Rio nhưng cho cảm giác mạnh mẽ, mượt mà và ít tiếng động hơn hẳn, chưa kể hộp số sàn 6 cấp giúp xe chạy khá đầm khi đi với tốc độ cao.
Bên cạnh đó nhờ vào độ dài trục cơ bản ngắn (chỉ hơn 2,54 mét một chút) và hệ thống treo nhạy bén mà Accent đem lại cảm giác lái cực tốt, như một chiếc xe trưởng thành vậy.
Xét về mặt thiết kế, Accent toát lên hình ảnh gọn gàng, năng động; các trang thiết bị nội thất đều thuộc loại chất lượng tiêu chuẩn. Tuy nhiên vô lăng lại đem lại cảm giác hơi khó chịu và trên một số loại địa hình hệ thống treo hoạt động chưa được hoàn hảo lắm (đây cũng là hiện trạng chung của các loại xe Hyundai/Kia).
Dù sao đi nữa thì về tổng thể, Accent hoàn toàn xứng đáng với vị trí độc tôn khi kết hợp hài hòa các yếu tố về hiệu năng, độ tiện dụng và sức mạnh.
Thông tin cơ bản:
Loại động cơ: I-4s
Công suất: 138 hp @ 6300 rpm
Mômen xoắn (Nm): 166,76
Hộp số: Hộp số sàn 6 cấp
Khoảng cách trục cơ bản (mét): 2,57
Trọng lượng (kg): 1128,54
Thể tích khoang chứa đồ (lít): 600,32
Khả năng tăng tốc 0-100 km/h (giây): 7,8
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra ¼ dặm (≈400m): 16,3 giây @ 137,44 km/h
Quãng đường để phanh từ 100-0 km/h (mét): 35,36
Giá thị trường: $16,700
Dung tích bình xăng: 43,15 lit
Lượng tiêu hao nhiên trung bình: 7,26
Xuân Trường
Theo motortrend