Theo đó, nhiều trường thành viên còn nhiều chỉ tiêu như ĐH Nông Lâm còn 1.160 chỉ tiêu; ĐH Kỹ thuật Công nghiệp: 617 chỉ tiêu; Cao đẳng Kinh tế- Kỹ thuật: 1.010 chỉ tiêu.
Chỉ tiêu và điểm tham gia xét tuyển nguyện vọng 2 bổ sung vào ĐH Thái Nguyên như sau:
Tên trường,
ngành học, chuyên ngành học
Mã
ngành
Khối
Điểm tham gia xét tuyển NV2, đợt 3
Chỉ tiêu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
240
Các ngành đào tạo đại học:
240
Kinh tế: Quản lý kinh tế, Kinh tế đầu tư, Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế
D310101
A
13.0
50
A1
13.0
D1
14.0
Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại
D340101
A
13.0
40
A1
13.0
D1
13.5
Marketing
D340115
A
13.0
50
A1
13.0
D1
15.0
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn
D340103
A
13.0
50
A1
13.0
D1
13.5
Kế toán: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp
D340301
A
14.5
50
A1
14.5
D1
15.5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
617
Các ngành đào tạo đại học:
617
Kỹ thuật Cơ khí: Thiết kế và chế tạo cơ khí cơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí Động lực; Cơ khí LK cán thép;
D520103
A
13.5
128
A1
13.5
Kỹ thuật Vật liệu
D520309
A
13.0
70
A1
13.0
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử
D520207
A
13.0
108
A1
13.0
Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp
D520214
A
13.0
60
A1
13.0
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển
D520216
A
13.0
72
A1
13.0
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin
D140214
A
13.0
60
A1
13.0
Kinh tế công nghiệp
D510604
A
13.0
44
A1
13.0
D1
13.5
Quản lý công nghiệp
D510601
A
13.0
30
A1
13.0
D1
13.5
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông
D580205
A
13.0
30
A1
13.0
Kỹ thuật Môi trường
D520320
A
13.0
15
B
14.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
1160
Các ngành đào tạo đại học:
1160
Phát triển nông thôn
D620116
A
13.0
60
B
14.0
Kinh tế nông nghiệp
D620115
A
13.0
70
A1
13.0
Công nghệ thực phẩm
D540101
A
13.0
10
B
14.0
Quản lý tài nguyên rừng
D620211
B
14.0
70
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
D140215
B
14.0
80
Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y
D620105
B
14.0
110
Thú y
D640101
B
14.0
60
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp
D620201
B
14.0
200
Khoa học cây trồng: Trồng trọt
D620110
B
14.0
150
Khuyến nông
D620102
A
13.0
70
B
14.0
Nuôi trồng thuỷ sản
D620301
B
14.0
80
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Hoa viên cây cảnh
D620113
B
14.0
80
Công nghệ sau thu hoạch
D540104
A
13.0
80
B
14.0
Công nghệ sinh học
D420201
A
13.0
40
B
14.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
70
Ngành đào tạo đại học:
10
Y học dự phòng
D720302
B
18,0
10
Ngành đào tạo cao đẳng:
60
Xét nghiệm y học (chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vêh sinh thực phẩm)
C720332
B
11,0
30
Y tế học đường
C720334
B
11,0
30
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
140
Các ngành đào tạo đại học
140
Giáo dục học: Tâm lý – Giáo dục
D140101
C
14.5
60
D1
13.5
Sư phạm Tin học
D140210
A
13.0
60
A1
13.0
Sư phạm Mỹ thuật
D140222
H
10
(Chưa nhân HS môn NK)
10
Sư phạm Âm nhạc
D140221
N
10
(Chưa nhân HS môn NK)
10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
500
Các ngành đào tạo đại học:
500
Toán học
D460101
A
13.0
30
A1
13.0
Vật lý học
D440102
A
13.0
20
A1
13.0
Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng
D460112
A
13.0
30
A1
13.0
Hóa học
D440112
A
13.0
30
B
14.0
Địa lý tự nhiên
D440217
B
14.0
25
C
14.5
Khoa học môi trường
D440301
A
13.0
30
B
14.0
Sinh học
D420101
B
14.0
40
Công nghệ sinh học
D420201
B
14.0
20
Lịch sử
D220310
C
14.5
20
D1
13.5
Khoa học quản lý
D340401
C
14.5
20
Công tác xã hội
D760101
C
14.5
20
D1
13.5
Việt Nam học
D220113
C
14.5
20
D1
13.5
Khoa học thư viện
D320202
B
14.0
35
C
14.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học
D510401
A
13.0
30
B
14.0
Báo chí
D320101
C
14.5
30
D1
13.5
Du lịch học
D528102
C
14.5
30
D1
13.5
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
D850101
A
13.0
30
B
14.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
850
Các ngành đào tạo đại học:
850
Công nghệ thông tin
D480201
A
13.0
600
A1
13.0
D1
13.5
Kỹ thuật phần mềm
D480103
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Khoa học máy tính
D480101
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Truyền thông và mạng máy tính
D480102
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức
D480104
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính
D510304
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Truyền thông đa phương tiện
D320104
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử
D510302
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
D510301
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Kỹ thuật Y sinh
D520212
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot
D510303
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử
D340405
A
13.0
250
A1
13.0
D1
13.5
Quản trị văn phòng
D340406
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
KHOA NGOẠI NGỮ
115
Các ngành đào tạo đại học:
75
Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh
D140232
D1
13.5
(chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ)
40
D2
13.5
(chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ)
Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh
D220203
D1
13.5
(chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ)
35
D3
13.5
(chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ)
Các ngành đào tạo cao đẳng:
40
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh
C140231
D1
10.5
(chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ)
40
KHOA QUỐC TẾ
110
Các ngành đào tạo đại học:
110
Kinh doanh Quốc tế
D340120
A
13.0
30
A1
13.0
D1
13.5
Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính
D340101
A
13.0
30
A1
13.0
D1
13.5
Kế toán: Kế toán và Tài chính
D340301
A
13.0
20
A1
13.0
D1
13.5
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
D850101
A
13.0
30
B
14.0
D1
13.5
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT
1010
Các ngành đào tạo cao đẳng:
1010
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C510201
A
10.0
80
A1
10.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
A
10.0
90
A1
10.0
Công nghệ thông tin
C480201
A
10.0
100
A1
10.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
C510103
A
10.0
80
A1
10.0
Công nghệ kỹ thuật giao thông
C510104
A
10.0
80
A1
10.0
Kế toán
C340301
A
10.0
120
A1
10.0
D1
10.5
Kiểm toán: Kế toán – Kiểm toán
C340302
A
10.0
70
A1
10.0
D1
10.5
Quản trị kinh doanh
C340101
A
10.0
60
A1
10.0
D1
10.5
Tài chính – Ngân hàng
C340201
A
10.0
80
A1
10.0
D1
10.5
Quản lý xây dựng
C580302
A
10.0
60
A1
10.0
D1
10.5
Khoa học cây trồng
C620110
B
11.0
70
Dịch vụ Thú y
C640201
B
11.0
40
Quản lý đất đai
C850103
A
10.0
30
B
11.0
Quản lý môi trường
C850101
A
10.0
50
B
11.0
Đại học Thái Nguyên sẽ tổ chức xét tuyển nguyện vọng thường xuyên để các thí sinh đăng ký xét tuyển vào các trường thành viên và các khoa trực thuộc Đại học Thái Nguyên có kết quả xét tuyển nhanh nhất. Kết quả xét tuyển được công bố trên địa chỉ Website: http://www.tnu.edu.vn.