Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, cụ thể như sau:
ĐH Quy Nhơn
Khối
Điểm chuẩn
Các ngành đào tạo đại học:
Các ngành đào tạo cử nhân sư phạm
Sư phạm Toán học
A
21,5
Sư phạm Vật lí
A, A1
20
Sư phạm Hóa học
A
21
Sư phạm Tin học
A,A1,D1
17
Sư phạm Sinh học
B
18,5
Sư phạm Ngữ văn
C
18,5
Sư phạm Lịch sử
C
17
Sư phạm Địa lí
A, C
17
Giáo dục Chính trị
C, D1
17
Sư phạm Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)
D1
25
Giáo dục Tiểu học
A, C
20
Giáo dục Thể chất (năng khiếu hệ số 2)
T
23
Giáo dục Mầm non
M
18,5
Các ngành đào tạo Cử nhân khoa học
Toán học
A
15
Công nghệ thông tin
A, A1, D1
14
Vật lí học
A, A1
14
Hóa học
A
15
Sinh học
B
15
Quản lí đất đai
A, D1
14
B
15
Địa lí tự nhiên
A, D1
14
B
15
Văn học
C
14
Lịch sử
C
14
Tâm lí học giáo dục
A, C, D1
14
Quản lí giáo dục
A, C, D1
14
Việt Nam học
C, D1
14
Quản lí nhà nước
A,C,D1
14
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)
D1
20
Các ngành đào tạo Cử nhân kinh tế - QTKD
Quản trị kinh doanh
A, A1, D1
14
Kinh tế
A, A1, D1
14
Kế toán
A, A1, D1
14
Tài chính - Ngân hàng
A, A1, D1
14
Các ngành đào tạo Kĩ sư
Kĩ thuật điện, điện tử
A, A1
14,5
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
A, A1
14
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
A
14
Nông học
B
15
Công nghệ kĩ thuật hóa học
A
15
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
A, A1
10
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
A, A1
Công nghệ thông tin
A, D1
Công nghệ kĩ thuật hóa học
A
Tài chính - Ngân hàng
A, D1
Quản trị kinh doanh
A, D1
Quản lí đất đai
A, B, D1
Kế toán
A, D1