Do đặc thù, một số ngành/chương trình đào tạo của ĐHBK Hà Nội sử dụng các tổ hợp xét tuyển có hoặc không có môn chính.
Đối với thí sinh xét tuyển bằng kết quả của Bài Kiểm tra tư duy sử dụng một trong các tổ hợp BK1 (Toán-Đọc hiểu-Lý, Hóa), BK2 (Toán-Đọc hiểu-Hóa, Sinh), BK3 (Toán-Đọc hiểu, Tiếng Anh), tổng điểm được tính theo thang điểm 30.
Cách tính điểm xét tuyển như sau:
Điểm xét tuyển* = [(Phần Toán + Phần Đọc hiểu + Phần Tự chọn)] + Điểm ưu tiên (Khu vực / Đối tượng)
Trong đó, Phần Toán (90 phút - gồm 2 bài tự luận và 25 câu trắc nghiệm): 15 điểm, Phần Đọc hiểu (30 phút - gồm 03 bài đọc): 05 điểm, Phần Tự chọn (60 phút, trong đó: Tự chọn Lý - Hóa hoặc Hóa - Sinh mỗi môn 15 câu trắc nghiệm, Tự chọn Tiếng Anh gồm 50 - 60 câu trắc nghiệm): 10 điểm.
Đối với thí sinh xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT sử dụng tổ hợp xét tuyển không có môn chính, cách tính điểm xét tuyển như sau:
Điểm xét tuyển* = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3)] + Điểm ưu tiên (Khu vực / Đối tượng)
Ví dụ, thí sinh tham gia Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, sử dụng tổ hợp A00 xét tuyển vào ngành Kế toán, Mã xét tuyển EM4, có kết quả thi là: Môn Toán: 9 điểm, Môn Lý: 9.5 điểm, Môn Hóa: 6.25 điểm, không có điểm ưu tiên khu vực hoặc đối tượng, thì tổng điểm xét tuyển là:
9 + 9.5 + 6.25 = 24.75 điểm
Đối với thí sinh xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT sử dụng tổ hợp xét tuyển có môn chính, cách tính điểm xét tuyển như sau:
Điểm xét tuyển* = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) x 3/4] + Điểm ưu tiên (Khu vực / Đối tượng)
Ví dụ, thí sinh tham gia Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, sử dụng tổ hợp A00 xét tuyển vào ngành Kỹ thuật Vật liệu, Mã xét tuyển MS1, Môn Toán là môn chính, có kết quả thi là: Môn Toán: 8.75 điểm, Môn Lý: 9 điểm, Môn Hóa: 9 điểm, điểm ưu tiên là 0.25, thì tổng điểm xét tuyển là:
{8.75 x 2 + 9 + 9) x ¾} + 0.25 = 26.88
(*) Điểm xét tuyển theo mỗi phương thức xét tuyển đều làm tròn đến 2 chữ số sau dấu thập phân.
Năm 2020, không có ngành/chương trình đào tạo nào của ĐHBK Hà Nội sử dụng đến tiêu chí phụ để xét tuyển.
Thí sinh có thể xét tuyển bằng cả kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT và Bài Kiểm tra tư duy do ĐHBK Hà Nội tổ chức và đăng ký chung vào Phiếu đăng ký dự thi Tốt nghiệp THPT và xét tuyển vào ĐH, CĐ do Bộ Giáo dục-Đào tạo ban hành. Thí sinh đăng ký sơ tuyển và dự thi Bài Kiểm tra tư duy trên hệ thống tuyển sinh của ĐHBK Hà Nội tại địa chỉ https://dangkytuyensinh.hust.edu.vn/.
Thời hạn đăng ký sơ tuyển tham gia Bài Kiểm tra tư duy là hết ngày 18/5/2021. Bài Kiểm tra tư duy dự kiến diễn ra vào ngày 15/7/2021, sau Kỳ thi Tốt nghiệp THPT.
Thí sinh tham khảo các mã xét tuyển vào ngành/chương trình đào tạo của ĐHBK Hà Nội sử dụng các tổ hợp xét tuyển có hoặc không có môn chính tại bảng dưới đây:
TT
Ngành /Chương trình
Tổng chỉ tiêu
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy 2021
Mã xét tuyển
Mã tổ hợp 1 (môn chính)
Mã tổ hợp 2 (môn chính)
Mã tổ hợp 3 (môn chính)
Mã xét tuyển
Mã tổ hợp
1
Kỹ thuật Cơ điện tử
300
ME1
A00 (Toán)
A01 (Toán)
ME1x
BK1
2
Kỹ thuật Cơ khí
500
ME2
A00 (Toán)
A01 (Toán)
ME2x
BK1
3
Kỹ thuật Ô tô
200
TE1
A00 (Toán)
A01 (Toán)
TE1x
BK1
4
Kỹ thuật Cơ khí động lực
90
TE2
A00 (Toán)
A01 (Toán)
TE2x
BK1
5
Kỹ thuật Hàng không
50
TE3
A00 (Toán)
A01 (Toán)
TE3x
BK1
6
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)
120
ME-E1
A00 (Toán)
A01 (Toán)
ME-E1x
BK1, BK3
7
Kỹ thuật Ô tô
(CT tiên tiến)
80
TE-E2
A00 (Toán)
A01 (Toán)
TE-E2x
BK1, BK3
8
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
35
TE-EP
A00 (Toán)
A01 (Toán)
D29 (Toán)
TE-EPx
BK1
9
Kỹ thuật Nhiệt
250
HE1
A00 (Toán)
A01 (Toán)
HE1x
BK1
10
Kỹ thuật Vật liệu
270
MS1
A00 (Toán)
A01 (Toán)
D07 (Toán)
MS1x
BK1
11
KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)
50
MS-E3
A00 (Toán)
A01 (Toán)
MS-E3x
BK1, BK3
12
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
480
ET1
A00 (Toán)
A01 (Toán)
ET1x
BK1
13
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)
60
ET-E4
A00 (Toán)
A01 (Toán)
ET-E4x
BK1, BK3
14
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)
40
ET-E5
A00 (Toán)
A01 (Toán)
ET-E5x
BK1, BK3
15
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)
60
ET-E9
A00 (Toán)
A01 (Toán)
D28 (Toán)
ET-E9x
BK1
16
CNTT: Khoa học Máy tính
300
IT1
A00 (Toán)
A01 (Toán)
IT1x
BK1
17
CNTT: Kỹ thuật Máy tính
200
IT2
A00 (Toán)
A01 (Toán)
IT2x
BK1
18
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)
100
IT-E10
A00 (Toán)
A01 (Toán)
IT-E10x
BK1, BK3
19
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)
240
IT-E6
A00 (Toán)
A01 (Toán)
D28 (Toán)
IT-E6x
BK1
20
Công nghệ thông tin (Global ICT)
100
IT-E7
A00 (Toán)
A01 (Toán)
IT-E7x
BK1, BK3
21
Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)
40
IT-EP
A00 (Toán)
A01 (Toán)
D29 (Toán)
IT-EPx
BK1
22
Toán - Tin
120
MI1
A00 (Toán)
A01 (Toán)
MI1x
BK1
23
Hệ thống thông tin quản lý
60
MI2
A00 (Toán)
A01 (Toán)
MI2x
BK1
24
Kỹ thuật Điện
220
EE1
A00 (Toán)
A01 (Toán)
EE1x
BK1
25
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá
500
EE2
A00 (Toán)
A01 (Toán)
EE2x
BK1
26
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)
50
EE-E8
A00 (Toán)
A01 (Toán)
EE-E8x
BK1, BK3
27
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
35
EE-EP
A00 (Toán)
A01 (Toán)
D29 (Toán)
EE-EPx
BK1
28
Kỹ thuật Hoá học
520
CH1
A00 (Toán)
B00 (Toán)
D07 (Toán)
CH1x
BK2
29
Hoá học
100
CH2
A00 (Toán)
B00 (Toán)
D07 (Toán)
CH2x
BK2
30
Kỹ thuật in
30
CH3
A00 (Toán)
B00 (Toán)
D07 (Toán)
CH3x
BK2
31
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)
40
CH-E11
A00 (Toán)
B00 (Toán)
D07 (Toán)
CH-E11x
BK3
32
Kỹ thuật Sinh học
120
BF1
A00 (Toán)
B00 (Toán)
BF1x
BK1, BK2
33
Kỹ thuật Thực phẩm
200
BF2
A00 (Toán)
B00 (Toán)
BF2x
BK1, BK2
34
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)
80
BF-E12
A00 (Toán)
B00 (Toán)
BF-E12x
BK1, BK3
35
Kỹ thuật Môi trường
120
EV1
A00 (Toán)
B00 (Toán)
D07 (Toán)
EV1x
BK2
36
Kỹ thuật Dệt - May
200
TX1
A00 (Toán)
A01 (Toán)
TX1x
BK1
37
Công nghệ giáo dục
60
ED2
A00
A01
D01
ED2x
BK1
38
Vật lý kỹ thuật
150
PH1
A00 (Toán)
A01 (Toán)
A02 (Toán)
PH1x
BK1
39
Kỹ thuật hạt nhân
30
PH2
A00 (Toán)
A01 (Toán)
A02 (Toán)
PH2x
BK1
40
Kinh tế công nghiệp
40
EM1
A00
A01
D01 (Toán)
EM1x
BK3
41
Quản lý công nghiệp
80
EM2
A00
A01
D01 (Toán)
EM2x
BK3
42
Quản trị kinh doanh
100
EM3
A00
A01
D01 (Toán)
EM3x
BK3
43
Kế toán
70
EM4
A00
A01
D01 (Toán)
EM4x
BK3
44
Tài chính - Ngân hàng
60
EM5
A00
A01
D01 (Toán)
EM5x
BK3
45
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)
60
EM-E13
D07
A01
D01 (Toán)
EM-E13x
BK3
46
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)
80
EM-E14
D07
A01
D01 (Toán)
EM-E14x
BK3
47
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
150
FL1
D01 (Anh)
48
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
70
FL2
D01 (Anh)
49
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
100
ME-NUT
A00 (Toán)
A01 (Toán)
D28 (Toán)
ME-NUTx
BK1
50
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)
40
ME-GU
A00 (Toán)
A01 (Toán)
ME-GUx
BK1, BK3
51
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
40
ME-LUH
A00 (Toán)
A01 (Toán)
D26 (Toán)
ME-LUHx
BK1
52
Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
40
ET-LUH
A00 (Toán)
A01 (Toán)
D26 (Toán)
ET-LUHx
BK1
53
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)
40
TROY-BA
A00
A01
D01
TROY-BAx
BK3
54
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)
40
TROY-IT
A00
A01
D01
TROY-ITx
BK3
55
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)
50
EE-E18
A00 (Toán)
A01 (Toán)
EE-E18x
BK1, BK3
56
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)
40
ET-E16
A00 (Toán)
A01 (Toán)
ET-E16x
BK1, BK3
57
Quản lý tài nguyên và môi trường
40
EV2
A00 (Toán)
B00 (Toán)
D07 (Toán)
EV2x
BK2
58
An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)
40
IT-E15
A00 (Toán)
A01 (Toán)
IT-E15x
BK1, BK3
59
Vật lý y khoa
40
PH3
A00 (Toán)
A01 (Toán)
A02 (Toán)
PH3x
BK1