Năm nay, ngành văn hóa du lịch có số thí sinh đăng ký dự thi đông nhất với 948 hồ sơ, chiếm gần 50% tổng số 1.887 hồ sơ nộp vào trường.
Ngành quản lý văn hóa: 287 hồ sơ, chuyên ngành quản lý văn hóa: 103 hồ sơ, chuyên ngành quản lý hoạt động mỹ thuật có ít hồ sơ nhất: 5 hồ sơ...
Theo thống kê, hồ sơ đăng ký dự thi vào trường trong năm nay giảm 390 bộ (giảm 17% so với năm 2010). Như vậy, tỉ lệ “chọi” trung bình của trường xấp xỉ 1/2. Đáng chú ý, nhiều ngành có tỉ lệ chọi thấp dưới một.
Số lượng đăng ký dự thi vào các ngành, chuyên ngành chi tiết như sau:
Mã ngành | Tên ngành/Chuyên ngành | Số lượng thí sinh dự thi theo khối thi | Tổng cộng | ||||||||
C | D1 | D3 | D4 | R1 | R2 | R3 | R4 | R5 | |||
101 | Khoa học thư viện | 208 | 67 | 275 | |||||||
111 | Bảo tàng học | 44 | 10 | 54 | |||||||
121 | Văn hóa du lịch | 351 | 584 | 8 | 5 | 948 | |||||
131 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 97 | 52 | 149 | |||||||
141 | Quản lý văn hoá | 103 | 103 | ||||||||
141 | Quản lý hoạt động âm nhạc | 98 | 98 | ||||||||
141 | Quản lý hoạt động sân khấu | 27 | 27 | ||||||||
141 | Quản lý hoạt động mỹ thuật | 5 | 5 | ||||||||
141 | Đạo diễn sự kiện văn hóa | 26 | 26 | ||||||||
141 | Nghệ thuật dẫn chương trình | 28 | 28 | ||||||||
151 | Văn hoá dân tộc thiểu số VN | 22 | 4 | 26 | |||||||
161 | Văn hóa học | 14 | 10 | 24 | |||||||
Thi gửi | 77 | 46 | 1 | 124 | |||||||
Tổng cộng | 916 | 773 | 8 | 6 | 98 | 27 | 5 | 26 | 28 | 1887 |
Tỉ lệ “chọi” chi tiết vào các ngành năm 2011 của ĐH Văn hóa TP.HCM:
Ngành | Hồ sơ (HS)/chỉ tiêu (CT) | Tỷ lệ “chọi” |
Khoa học thư viện | 275 HS/100 CT | 1/2,8 |
Bảo tàng học (quản lý di sản văn hóa, bảo tồn bảo tàng, bảo quản hiện vật) | 54 HS/80 CT | 1/0,7 |
Văn hóa du lịch (hướng dẫn du lịch, thiết kế và điều hành chương trình du lịch, quản lý du lịch) | 948 HS/240 CT | 1/3,95 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 149 HS/150 CT | 1/0,99 |
Quản lý văn hóa | 103 HS/80 CT | 1/1,29 |
Đạo diễn sự kiện văn hóa | 26 HS/60 CT | 1/0,4 |
Nghệ thuật dẫn chương trình | 28 HS/40 CT | 1/0,7 |
Văn hóa dân tộc thiểu số VN | 26 HS/50 CT | 1/0,5 |
Văn hóa học | 24 HS/50 CT | 1/0,48 |