Năm nay ULIS giữ ổn định bốn phương thức xét tuyển, gồm: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ; Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; Xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Tuy nhiên, năm nay, nhà trường mở rộng hai phương thức đầu tiên.
Với phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, ngoài áp dụng quy chế của Bộ GD&ĐT, của Đại học Quốc gia Hà Nội (thí sinh đạt giải thi học sinh giỏi và thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế, cấp tỉnh), trường thêm hai nhóm khác với hình thức xét học bạ kết hợp phỏng vấn:
Học sinh các trường THPT chuyên trong cả nước có điểm trung bình chung 5 học kỳ đạt 8 trở lên. Trong đó, điểm ba môn trong tổ hợp xét tuyển và riêng môn ngoại ngữ phải trên 8.
Học sinh hệ không chuyên các trường thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội có điểm trung bình chung tương tự. Riêng điểm trung bình ba môn thuộc tổ hợp và môn Ngoại ngữ thấp nhất là 8,5.
Nhà trường nhận đăng ký trong đầu tháng 5, kết thúc phỏng vấn trước 30/5.
Với phương thức xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ, khác với năm 2023, năm nay ULIS quy đổi điểm chứng chỉ sang thang 10 rồi cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng để xét tuyển. Những thí sinh này phải có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển từ 14 điểm trở lên (bắt buộc có Toán hoặc Ngữ văn).
Công thức tính với nhóm này như sau:
Điểm xét tuyển = Điểm chứng chỉ ngoại ngữ đã quy đổi sang thang điểm 10 + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
Nếu là học sinh trường chuyên, ngoài điều kiện về chứng chỉ tương tự như nhóm trên, các em cần có điểm trung bình cộng mỗi năm THPT trên 8, trong đó ba môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt 8 trở lên.
Năm nay, trường dự kiến tuyển 2.000 chỉ tiêu.
Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể như sau:
TT
Mã trường
Mã ngành
Tên ngành
Mã phương thức xét tuyển
Tên phương thức xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp xét tuyển 1
Tổ hợp xét tuyển 2
Tổ hợp xét tuyển 3
Tổ hợp xét tuyển 4
1.
QHF
7140231
Sư phạm tiếng Anh
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
75
D01
D78
D90
D14
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
7
F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
23
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
15
Q00
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
2.
QHF
7220201
Ngôn ngữ Anh
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
280
D01
D78
D90
D14
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
28
F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
84
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
56
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
112
F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
3.
QHF
7220202
Ngôn ngữ Nga
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
35
D01
D78
D90
D02
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
3
F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
11
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
7
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
14
F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
4.
QHF
7220203
Ngôn ngữ Pháp
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
75
D01
D78
D90
D03
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
7
F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
23
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
15
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
30
F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
5.
QHF
7140234
Sư phạm tiếng Trung
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
13
D01
D78
D90
D04
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
1
F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
3
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
3
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
5
F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
6.
QHF
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
135
D01
D78
D90
D04
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
13
F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
41
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
27
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
54
F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
7.
QHF
7140235
Sư phạm tiếng Đức
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
13
D01
D78
D90
D05
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
1
F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
3
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
3
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
5
F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
8.
QHF
7220205
Ngôn ngữ Đức
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
50
D01
D78
D90
D05
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
5
F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
15
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
10
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
20
F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
9.
QHF
7140236
Sư phạm tiếng Nhật
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
13
D01
D78
D90
D06
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
1
F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
3
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
3
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
5
F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
10.
QHF
7220209
Ngôn ngữ Nhật
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
135
D01
D78
D90
D06
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
13
F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
41
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
27
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
54
F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
11.
QHF
7140237
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
13
D01
D78
D90
DD2
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
1
F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
3
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
3
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
5
F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
12.
QHF
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
125
D01
D78
D90
DD2
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
12
F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
38
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
25
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
50
F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
13.
QHF
7220211
Ngôn ngữ Ả Rập
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
15
D01
D78
D90
D14
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
1
F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
5
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
3
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
6
F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
14.
QHF
7220212QTD
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia
100
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
25
D01
D78
D90
D14
301
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
2
F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
8
F33
402
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
5
Q00
408
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế
10
F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Tổng cộng
2000
Các tổ hợp xét tuyển gồm:
Mã tổ hợp xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã 100)
Mã tổ hợp xét tuyển bằng các phương thức khác
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
D02: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga
F31: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (mã 301)
F33: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN (mã 303)
D03: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp
D04: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung
D05: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức
D06: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật
Q00: Thi đánh giá năng lực cho học sinh THPT của ĐHQGHN (mã 402)
F48: Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế (mã 408)
DD2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn
D78: Ngữ Văn, KHXH, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
D14: Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh