Thêm nhiều trường đại học phía Bắc công bố điểm chuẩn

Ảnh minh họa
Ảnh minh họa
TPO - Ngày 25/8, ĐH Thái Nguyên, ĐH Nội vụ, Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương,… công bố điểm chuẩn vào trường.

ĐH Thái Nguyên vừa công bố điểm trúng tuyển vào các trường thành viên. Theo đó, điểm chuẩn trường ĐH Y Dược cao nhất dao động từ 23,5 đến 25,5.

Theo đó, điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:

Tên trường
Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển
(Ghi theo mã tổ hợp môn)

Điểm trúng tuyển

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

DTE

Hệ Đại học

Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế; Kinh tế phát triển; Kinh tế Bảo hiểm Y tế; Kinh tế Bảo hiểm Xã hội; Kinh tế và Quản lý Bệnh viện; Kinh tế Tài Nguyên – Môi trường; Kinh tế và Quản lý Nguồn nhân lực; Quản lý công)

D310101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

15.00

Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại; Quản trị Kinh doanh Bất động sản)

D340101

15.00

Marketing (gồm các chuyên ngành: Quản trị Marketing; Quản trị Truyền thông Marketing)

D340115

15.00

Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành (chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn)

D340103

15.00

Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp; Kế toán Kiểm toán)

D340301

16.00

Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng)

D340201

15.00

Luật kinh tế (gồm các chuyên ngành: Luật Kinh doanh; Luật Kinh doanh quốc tế)

D380107

17.00

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

DTK

Hệ Đại học

Kỹ thuật Cơ khí (gồm các chuyên ngành:Thiết kế và chế tạo cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật gia công tạo hình; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép)

D520103

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

16.00

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến)

D905218

16.00

Kỹ thuật Cơ - Điện tử (Chuyên ngành : Cơ điện tử)

D520114

17.00

Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu)

D520309

15.00

Kỹ thuật Điện, Điện tử (gồm các Chuyên ngành:Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện)

D520201

17.00

Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến)

D905228

16.00

Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông)

D520207

15.00

Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Tin học công nghiệp)

D520214

15.00

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá (gồm các chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)

D520216

16.00

Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

D580201

15.00

Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt)

D510202

15.00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện)

D510301

15.00

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ ô tô)

D510205

15.00

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin)

D140214

15.00

Kinh tế công nghiệp (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)

D510604

15.00

Quản lý Công nghiệp (chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp)

D510601

15.00

Kỹ thuật Môi trường (chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường)

D520320

15.00

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ)

D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

DTN

Hệ Đại học

Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường)

D850103

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hoá học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Hoá học (C02)

15.00

Phát triển nông thôn

D620116

15.00

Kinh tế nông nghiệp

D620115

15.00

Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng)

D540101

15.00

Quản lý tài nguyên rừng (gồm các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học)

D620211

15.00

Chăn nuôi (chuyên ngành: Chăn nuôi thú y)

D620105

15.00

Thú y (gồm các chuyên ngành: Thú y; Dược thú y)

D640101

15.00

Lâm nghiệp (gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông lâm kết hợp)

D620201

15.00

Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu)

D620110

15.00

Khuyến nông

D620102

15.00

Khoa học môi trường

D440301

15.00

Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)

D904429

15.00

Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

15.00

Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh)

D620113

15.00

Công nghệ sinh học

D420201

15.00

Công nghệ sau thu hoạch (chuyên ngành: Bảo quản và chế biến nông sản)

D540104

15.00

Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp)

D850101

15.00

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên môi trường)

D850102

15.00

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

DTS

Hệ Đại học

Giáo dục học (chuyên ngành: Sư phạm Tâm lý – Giáo dục)

D140101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

17.75

Giáo dục Mầm non

D140201

Toán, Ngữ văn,NĂNG KHIẾU (M00)

Thông báo sau

Giáo dục Tiểu học (gồm các chuyên ngành: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – tiếng Anh)

D140202

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C010;
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

21.25

Giáo dục Chính trị

D140205

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

19.00

Giáo dục Thể chất (gồm các chuyên ngành: Giáo dục Thể chất Quốc phòng; Giáo dục thể chất)

D140206

Toán, Sinh học,NĂNGKHIẾU (T00)

Thông báo sau

Sư phạm Toán học (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Toán – Lý; Sư phạm Toán – Tin)

D140209

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

21.25

Sư phạm Tin học

D140210

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

17.25

Sư phạm Vật lí

D140211

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

20.25

Sư phạm Hoá học

D140212

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

20.25

Sư phạm Sinh học (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Sinh học; Sư phạm Sinh – KTNN; Sư phạm Sinh – Hoá)

D140213

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)

18.75

Sư phạm Ngữ Văn (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Văn-Sử; Sư phạm Văn-Địa)

D140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

20.75

Sư phạm Lịch Sử

D140218

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

20.00

Sư phạm Địa lí

D140219

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Địa lí, Tiếng Anh (D10);
Toán, Địa lí, Ngữ văn (C04)

20.75

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH (D01)

26.25

(môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

DTY

Hệ Đại học

Y đa khoa

D720101

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

25.50

Dược học

D720401

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

25.00

Răng hàm mặt

D720601

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

25.00

Y học dự phòng

D720302

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

23.75

Điều dưỡng

D720501

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

23.50

Hệ Cao Đẳng

Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm

C720332

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

12.00

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

DTZ

Hệ Đại học

Toán học

D460101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

Toán ứng dụng (chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng)

D460112

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

Vật lí học

D440102

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

15.00

Hóa học

D440112

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

Hóa Dược

D720403

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

D850101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

Sinh học

D420101

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08);

Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

15.00

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08);

Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

15.00

Văn học

D220330

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

Lịch sử

D220310

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

Báo chí

D320101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

Du lịch học

D528102

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

Địa lý tự nhiên

D440217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

Khoa học thư viện

D320202

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

Khoa học quản lý

D340401

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

Công tác xã hội

D760101

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

Luật

D380101

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

17.00

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

DTC

Hệ Đại học

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

Kỹ thuật phần mềm

D480103

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

Khoa học máy tính

D480101

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

Hệ thống thông tin (gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức)

D480104

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

An toàn thông tin

D480299

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

Truyền thông đa phương tiện

D320104

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

Thiết kế đồ họa

D210403

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);
Toán, Tiếng Anh, Địa lí (D10);
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (D15)

15.00

Công nghệ Truyền thông

D320106

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);
Toán, Tiếng Anh, Địa lí (D10);
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (D15)

15.00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (D01)

15.00

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thong; Tin học viễn thông; Xử lý thông tin; Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử)

D510302

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (D01)

15.00

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

D510301

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (D01)

15.00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (D01)

15.00

Kỹ thuật Y sinh

D520212

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

Hệ thống thông tin quản lý (gồm các chuyên ngành: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử)

D340405

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

15.00

Quản trị văn phòng

D340406

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

15.00

Thương mại điện tử

D340199

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

15.00

KHOA NGOẠI NGỮ

DTF

Hệ Đại học

Sư phạm tiếng Anh (gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học)

D140231

Toán, Ngữ Văn,TIẾNG ANH(D01)

19.25

(môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

Ngôn ngữ Trung Quốc (gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc; Song ngữ Trung-Anh)

D220204

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH(D01)

Toán, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG QUỐC(D04)

15.00

(chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ)

Sư phạm tiếng Trung Quốc (gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh)

D140234

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH (D01);

Toán, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG QUỐC(D04)

15.00

(chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ)

Sư phạm tiếng Nga (chuyên ngành: Sư phạm song ngữ Nga-Anh)

D140232

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH(D01);

Toán, Ngữ văn,TIẾNG NGA(D02)

15.00

(chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ)

Ngôn ngữ Anh (gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Song ngữ Nga – Anh)

D220201

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH (D01);
Toán, Ngữ văn,TIẾNG NGA(D02)

15.00

(chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ)

Ngôn ngữ Pháp (chuyên ngành: Song ngữ Pháp-Anh)

D220203

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH(D01);

Toán, Ngữ văn,TIẾNG PHÁP(D03)

15.00

(chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ)

Hệ Cao Đẳng

Sư phạm tiếng Anh (gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh)

C140231

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH (D01);

Toán, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG QUỐC(D04)

12.00

(chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ)

KHOA QUỐC TẾ

DTQ

Hệ Đại học

Kinh doanh Quốc tế

D340120

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Địa lí, Tiếng Anh (D10)

15.00

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính)

D340101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Địa lí, Tiếng Anh (D10)

15.00

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán và Tài chính)

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Địa lí, Tiếng Anh (D10)

15.00

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (chuyên ngành: Quản lý Môi trường và Bền vững)

D850101

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

15.00

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT

DTU

Hệ Cao Đẳng

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy)

C510201

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12.00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Điện, điện tử)

C510301

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12.00

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12.00

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

C510103

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12.00

Công nghệ kỹ thuật giao thong (chuyên ngành: Xây dựng cầu đường)

C510104

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12.00

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán tổng hợp)

C340301

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12.00

Kiểm toán (chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán)

C340302

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12.00

Quản trị kinh doanh

C340101

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12.00

Tài chính – Ngân hàng

C340201

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12.00

Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng)

C580302

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12.00

Khoa học cây trồng (chuyên ngành: Trồng trọt)

C620110

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học ( C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

12.00

Dịch vụ Thú y (chuyên ngành: Thú y)

C640201

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

12.00

Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường)

C850103

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

12.00

Quản lý môi trường

C850101

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

12.00

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

C140214

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

12.00

Tiếng Anh

C220201

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (D04)

12.00

Tiếng Hàn Quốc

C220210

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (D04)

12.00

Lưu ý: Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo sau về điểm chuẩn ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất.

Viện ĐH Mở Hà Nội công bố điểm trúng tuyển vào trường với các ngành dao động từ 15 đến 24,5 điểm.

TT

Các chuyên ngành đào tạo đại học

Mã chuyên ngành

Mã tổ hợp

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Công nghệ thông tin

101

D01

A01

A00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Hóa học

18,0

18,0

17,75

2

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

102

A00

A01

C01

VẬT LÝ, Toán, Hóa học

VẬT LÝ, Toán, Tiếng Anh

VẬT LÝ, Toán, Ngữ văn

21,75

21,75

23,0

Môn Vật lý đã tính hệ số 2

3

Công nghệ sinh học

301

B00

Hóa học, Sinh học, Toán

15,0

4

Kế toán

401

D01

A01

A00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Hóa học

18,5

5

Quản trị kinh doanh

402

D01

A01

A00

Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Hóa học

18,75

18,25

18,25

6

Quản trị du lịch, khách sạn

403

D01

A01

A00

Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Hóa học

19,25

21,0

21,0

7

Hướng dẫn du lịch

404

D01

A01

A00

Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Hóa học

18,0

19,0

19,0

8

Tài chính - Ngân hàng

405

D01

A00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Hóa học

17,0

18,5

9

Luật kinh tế

501

D01

A00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Hóa học

19,25

10

Luật quốc tế

502

D01

A00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Hóa học

15,5

18,0

11

Ngôn ngữ Anh

701

D01

TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn

25,25

Môn Tiếng Anh đã tính hệ số 2

12

Ngôn ngữ Trung Quốc

702

D01

D04

TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn

TIẾNG TRUNG, Toán, Ngữ văn

24,5

22,0

Môn Tiếng Anh và Tiếng Trung đã tính hệ số 2

13

Kiến trúc

105

V00

V02

VẼ MỸ THUẬT, Toán, Vật lý

HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn

19,0

Môn Vẽ mỹ thuật và Hình họa đã tính hệ số 2

14

Thiết kế nội thất

103

H00

H02

H03

HÌNH HỌA, BỐ CỤC MÀU, Ngữ văn

HÌNH HỌA, Ngữ văn, Tiếng Anh

HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn

24,0

19,0

19,0

Môn Hình họa và Bố cục màu đã tính hệ số 2

15

Thiết kế thời trang

104

16

Thiết kế đồ họa

106

     Ghi chú:  Điểm chuẩn trên là điểm của HSPT ở KV3, các khu vực và nhóm đối tượng ưu tiên khác tương ứng giảm 0,5 và 1,0 điểm. 

ĐH Nội vụ cũng vừa công bố điểm trúng tuyển vào trường. Theo đó, điểm chuẩn các ngành dao động từ 15 đến 22,75 điểm với hệ đại học.

Điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:

Thêm nhiều trường đại học phía Bắc công bố điểm chuẩn ảnh 1
Thêm nhiều trường đại học phía Bắc công bố điểm chuẩn ảnh 2
 

Học viện Tài chính thông báo điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2015 như sau:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

1

Ngôn ngữ Anh

D220201

D01

29,92

Những thí sinh đạt tổng điểm 29,92 thì môn Anh văn phải đạt 7,25 điểm trở lên.

2

Kế toán

D340301

A00, A01

23,50

Những thí sinh đạt tổng điểm 23,50 thì môn Toán phải đạt8,25 điểm trở lên

3

Quản trị kinh doanh

D340101

A00, A01, D01

23,00

Những thí sinh đạt tổng điểm 23,00 thì môn Toán phải đạt 7,50 điểm trở lên

4

Kinh tế

D310101

A00, A01, D01

23,00

Những thí sinh đạt tổng điểm 23,00 thì môn Toán phải đạt 7,00 điểm trở lên.

5

Tài chính ngân hàng

D340201

A00, A01, D01

22,50

Những thí sinh đạt tổng điểm 22,50 thì môn Toán phải đạt 7,00 điểm trở lên

6

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

D01

29,67

Những thí sinh đạt tổng điểm 29,67 thì môn Toán phải đạt 7,75 điểm trở lên

A00, A01

22,25

Những thí sinh đạt tổng điểm 22,25 thì môn Toán phải đạt 5,50 điểm trở lên

Điểm trúng tuyển tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).

Điểm trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2).

Điểm trúng tuyển ngành Hệ thống thông tin quản lý tổ hợp D01 (môn Toán đã nhân hệ số 2).

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương vừa công bố điểm trúng tuyển NV1 vào trường. Ngành Y Đa khoa có điểm chuẩn cao nhất là 25 điểm. Phổ điểm các ngành dao động từ 22,25 đến 25 điểm.

Điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:

Thêm nhiều trường đại học phía Bắc công bố điểm chuẩn ảnh 3
Đại học Kỹ thuật Y - dược Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển NV1 vào trường. Mức điểm trúng tuyển vào ngành Y Đa khoa là 25,75 điểm, tiêu chí phụ để đỗ vào ngành này là điểm sinh học đạt 9,25. Những ngành còn lại điểm chuẩn ở mức 21 đến 23,25 điểm. 

Điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:

Thêm nhiều trường đại học phía Bắc công bố điểm chuẩn ảnh 4
MỚI - NÓNG
Nguyên Phó Chủ tịch tỉnh Gia Lai Phùng Ngọc Mỹ bị kỷ luật cảnh cáo
Nguyên Phó Chủ tịch tỉnh Gia Lai Phùng Ngọc Mỹ bị kỷ luật cảnh cáo
TPO - Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy Gia Lai biểu quyết, thi hành kỷ luật bằng hình thức cảnh cáo đối với ông Phùng Ngọc Mỹ (nguyên Tỉnh ủy viên, nguyên Ủy viên Ban cán sự đảng, nguyên Phó Chủ tịch UBND tỉnh) và ông Mai Xuân Hải (nguyên Tỉnh ủy viên, nguyên Giám đốc Sở Y tế, nguyên Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh).