Năm 2015, trường xét kết quả kỳ thi THPT Quốc gia được tổ chức theo cụm thi do các Trường Đại học chủ trì. Trường tuyển sinh trong cả nước.
Năng khiếu nghệ thuật (Trình diễn một tiết mục nghệ thuật tự chọn và trả lời câu hỏi kiến thức Văn hóa – Xã hội – Nghệ thuật). Các thí sinh dự thi Năng khiếu Nghệ thuật thi tại cơ sở 1 của Trường.
Thí sinh phải ghi rõ tên chuyên ngành trong hồ sơ đăng ký dự thi.
Chỉ tiêu và môn xét tuyển theo ngành như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA | Mã Ngành | Môn xét tuyển | Dự kiến chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo Đại học | 770 | ||
Khoa học Thư viện | D320202 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Lịch sử. - Ngữ văn, Toán, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh | 80 |
Bảo tàng học | D320305 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Lịch sử. - Ngữ văn, Toán, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh - Toán, Hóa, tiếng Anh | 40 |
Việt Nam học | D220113 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh | 220 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | D320402 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh | 100 |
Quản lý văn hóa | D220342 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Lịch sử. - Ngữ văn, Toán, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật. - Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu ghệ thuật - Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Nghệ thuật. - Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Nghệ thuật. | 200 |
Văn hoá các dân tộc thiểu số VN | D220112 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Lịch sử. - Ngữ văn, Toán, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh. | 30 |
Văn hoá học | D220340 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh. - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh. | 100 |
Các ngành đào tạo Cao đẳng | 290 | ||
Khoa học Thư viện | C320202 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Lịch sử. - Ngữ văn, Toán, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh | 40 |
Việt Nam học | C220113 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh | 100 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | C320402 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh | 50 |
Quản lý Văn hóa | C220342 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Lịch sử. - Ngữ văn, Toán, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Nghệ thuật. - Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu Nghệ thuật - Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Nghệ thuật. - Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Nghệ thuật. | 100 |