Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Trường Đại học Lao động - Xã hội điểm chuẩn như sau:
Các ngành đào tạo đại học: | Khối |
| ||||
- Quản trị nhân lực | 401 | A | 15,5 | |||
C | 19,0 | |||||
D1 | 15,0 | |||||
- Kế toán | 402 | A | 16,5 | |||
D1 | 16,5 | |||||
- Bảo hiểm | 501 | A | 15,5 | |||
C | 19,0 | |||||
D1 | 15,0 | |||||
- Công tác xã hội | 502 | C | 17,5 | |||
D1 | 14,5 | |||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | Nguồn ĐH | Nguồn CĐ | ||||
- Quản trị nhân lực | C65 | A | 10,5 | 13,5 | ||
C | 14,0 | 17,0 | ||||
D1 | 10,5 | 13,5 | ||||
- Kế toán | C66 | A | 11,5 | 14,5 | ||
D1 | 11,5 | 14,5 | ||||
- Bảo hiểm | C67 | A | 10,5 | 13,5 | ||
D1 | 14,0 | 17,0 | ||||
C | 10,5 | 13,5 | ||||
- Công tác xã hội | C68 | C | 13,5 | 16,5 | ||
D1 | 10,5 | 13,5 | ||||
+ Cơ sở Sơn Tây | ||||||
Các ngành đào tạo đại học: | ||||||
- Quản trị nhân lực | 401 | A | 13,0 | |||
C | 14,0 | |||||
D1 | 13,0 | |||||
- Kế toán | 402 | A | 13,0 | |||
D1 | 13,0 | |||||
+ Cơ sở TPHCM | ||||||
Các ngành đào tạo đại học: | ||||||
- Quản trị nhân lực | 401 | A | 13,0 | |||
C | 15,5 | |||||
D1 | 13,0 | |||||
- Kế toán | 402 | A | 13,0 | |||
D1 | 13,0 | |||||
- Công tác xã hội | 502 | C | 14,0 | |||
D1 | 13,0 | |||||
Các ngành đào tạo caođẳng: | Nguồn ĐH | Nguồn CĐ | ||||
Quản trị nhân lực | C69 | A | 10,0 | 12,0 | ||
C | 11,0 | 13,0 | ||||
D1 | 10,0 | 12,0 | ||||
Kế toán | C70 | A | 10,0 | 12,0 | ||
D1 | 10,0 | 12,0 | ||||
Bảo hiểm | C71 | A | 10,0 | 12,0 | ||
C | 11,0 | 13,0 | ||||
Công tác xã hội | C72 | D1 | 10,0 | 12,0 | ||
C | 11,0 | 13,0 |
ĐH Thành Đô lấy điểm chuẩn bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT. Theo đó, điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A, D: 13 điểm; khối B, C: 14 điểm. Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: Các ngành khối A, D: 10 điểm; khối B, C: 11 điểm
ĐH Hòa Bình lấy điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A, D: 13 điểm; khối C: 14 điểm; khối V, H: 12 điểm (tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số ≥ 12; Điểm các môn năng khiếu ≥ 3).
Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: Các ngành khối A, D: 10 điểm; khối C: 11 điểm.
ĐH Quốc tế Bắc Hà: Điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A,D: 13 điểm. Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: Các ngành khối A,D: 10 điểm.
ĐH Dân lập Lương Thế Vinh. Điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A, D: 13 điểm; khối B, C: 14 điểm. Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: Các ngành khối A, D: 10 điểm; khối C: 11 điểm.
ĐH Nguyễn Trãi lấy điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A, D: 13 điểm; khối V: 13 điểm (môn Vẽ tính hệ số 1,5); khối H: 14 điểm (môn Vẽ không nhân hệ số).
ĐH Đông Đô, điểm chuẩn NV1 cho các ngành khối A,D: 13 điểm; khối C: 14 điểm. Đối với ngành kiến trúc khối V: 13 điểm (điểm môn Vẽ đạt từ 4,0 trở lên).
ĐH Công nghiệp Quảng Ninh: Điểm chuẩn các ngành khối A: 13 điểm. Điểm chuẩn các ngành CĐ: Khối A, D1: 10 điểm
ĐH Hà Hoa Tiên lấy điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A,D: 13 điểm. Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: Các ngành khối A,D: 10 điểm
ĐH Công nghệ Vạn Xuân. Điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A, D: 13 điểm, khối B: 14 điểm. Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: các ngành khối A, D: 10 điểm.
Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh lấy điểm chuẩn từ 16,5 đến 22,5 điểm cho các ngành. Cao nhất là Điền kinh: 22,5 điểm, Bóng đá: 20,5 điểm và các ngành Cầu lông: 20 điểm. Thấp nhất là ngành bắn súng, bóng bàn cùng lấy 16,5 điểm.
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo đại học: | |||
- Điền kinh | 901 | T | 22,5 |
- Thể dục | 902 | T | 18,5 |
- Bơi lội | 903 | T | 19,5 |
- Bóng đá | 904 | T | 20,5 |
- Cầu lông | 905 | T | 20,0 |
- Bóng rổ | 906 | T | 18,5 |
- Bóng bàn | 907 | T | 16,5 |
- Bóng chuyền | 908 | T | 21,5 |
- Bóng ném | 909 | T | 20,0 |
- Cờ vua | 910 | T | 17,0 |
- Võ | 911 | T | 21,0 |
- Vật | 912 | T | 19,5 |
- Bắn súng | 913 | T | 16,5 |
- Quần vợt | 914 | T | 17,5 |