Mới nhất: Cập nhật điểm chuẩn 2022 của trên 100 đại học, học viện

TPO - Đến sáng 16/9, các trường khác thuộc khối Công an cùng gần 120 trường đại học, học viện trên cả nước đã công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc có sử dụng điểm thi này để xét tuyển.

Theo đó, nhóm ngành Kinh tế, Công nghệ Thông tin, Máy tính, Sư phạm, Luật, Ngôn ngữ,.. tại nhiều trường đại học có điểm chuẩn vượt trội.

Ngay sau khi có điểm chuẩn, Bộ GD&ĐT lưu ý các trường về việc xác nhận nhập học và tổ chức nhập học cho thí sinh.

Cụ thể, Bộ GD&ĐT cho biết, từ ngày 18/9 đến 17h ngày 30/9/2022, Bộ sẽ mở Hệ thống để thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến. Cơ sở đào tạo hướng dẫn thí sinh thực hiện đầy đủ quy trình xác nhận nhập học trực tuyến; thí sinh có thể kiểm tra kết quả xác nhận nhập học sau khi thoát khỏi và đăng nhập lại Hệ thống.

Thí sinh đã xác nhận nhập học trực tuyến vẫn phải tiếp tục thực hiện nhập học tại cơ sở đào tạo theo kế hoạch, thời gian và quy định của từng cơ sở.

Bộ GD&ĐT cho biết, các cơ sở đào tạo có thể bắt đầu tổ chức nhập học đồng thời với quá trình thí sinh xác nhận nhập học, hoặc tổ chức nhập học sau quá trình thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến.

Điểm chuẩn các trường đại học công bố như sau:

STT

Trường

Điểm chuẩn (ngành thấp nhất- cao nhất)

1

Cảnh sát Nhân dân

2

ĐH Dược Hà Nội

3

ĐH Kinh tế Tài chính TP.HCM

4

ĐH Nha Trang

15,5 đến 21 điểm

5

ĐH Công nghệ TP.HCM

6

ĐH Quốc tế Sài Gòn

17 đến 18 điểm

7

ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn

8

ĐH Kinh tế, ĐH Quốc gia Hà Nội

9

Đại học Thuỷ lợi

10

Trường Quản trị và Kinh doanh- ĐH Quốc gia Hà Nội

11

ĐH Công nghệ Thông tin, ĐH Quốc gia TP.HCM

12

Khoa Luật, ĐH Quốc gia Hà Nội

22,62 đến 28,25 điểm

13

ĐH Công nghệ- ĐH Quốc gia Hà Nội

14

ĐH Y Dược- ĐH Quốc gia Hà Nội

15

Học viện Ngân hàng

16

Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM

17 đến 28,2

17

ĐH Quốc tế Hồng Bàng

18

ĐH Kinh tế quốc dân

19

ĐH Công nghệ Miền Đông

15 đến 21 điẻm

20

ĐH Gia Định

21

ĐH Quang Trung

15 đến 19 điểm

22

Khoa các Khoa học liên ngành- ĐH Quốc gia Hà Nội

23

ĐH Công nghệ- ĐH Quốc gia Hà Nội

24

Trường Quản trị và Kinh doanh- ĐH Quốc gia Hà Nội

25

ĐH Nguyễn Tất Thành

26

ĐH Luật TPHCM

24,5 đến 28,5 điểm

27

ĐH An Giang

16 đến 27 điểm

28

ĐH Giáo dục, ĐH Quốc gia Hà Nội

29

ĐH Đông Á

15 đến 21 điểm

30

Trường Quốc tế, ĐH Quốc gia Hà Nội

31

ĐH Đà Lạt

16 đến 26 điểm

32

ĐH Đại Nam

15 đến 23 điểm

33

Học viện Chính sách và Phát triển

24,2 đến 27 điểm

34

ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc gia Hà Nội

35

ĐH Quản lý và Công nghệ TP.HCM

15 điểm

36

ĐH Thương Mại

37

Học viện An ninh nhân dân

15,1 đến 24,69 điểm

38

ĐH Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng

19 đến 25,55 điểm

39

ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)

16 đến 18 điểm

40

ĐH Mở TP.HCM

16 đến 25,4 điểm

41

Học viện Cảnh sát nhân dân

15,63 đến 25,6 điểm

42

ĐH Công nghệ và Thông tin Việt - Hàn (ĐH Đà Nẵng)

20,5 đến 24 điểm

43

ĐH Sư phạm Kỹ thuật (ĐH Đà Nẵng)

15,2 đến 24,6 điểm

44

ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)

15,25 đến 25,75 điểm

45

ĐH Công nghiệp Vinh

15 đến 20 điểm

46

ĐH Công nghiệp Quảng Ninh

15 điểm

47

ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

15 điểm

48

ĐH Luật Hà Nội

49

Học viện Y Dược học Cổ truyền

21 đến 25,55 điểm

50

ĐH Mở Hà Nội

51

ĐH Quảng Nam

13 đến 13,25 điểm

52

ĐH Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân

19,3 đến 24,74 điểm

53

ĐH Mỏ - Địa chất

15 đến 23,5 điểm

54

ĐH Công đoàn

15,3 đến 26,1 điểm

55

ĐH Quy Nhơn

15 đến 28,5 điểm

56

ĐH Dầu khí Việt Nam

18 điểm

57

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

19 đến 24 điểm

58

ĐH Tân Tạo

15 đến 22 điểm

59

ĐH Quảng Bình

15 đến 23,5 điểm

60

ĐH Hồng Đức

15 đến 29,75 điểm

61

ĐH Phương Đông

14 đến 21 điểm

62

ĐH Điện lực

16 đến 24,65 điểm

63

ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM

20 đến 30 điểm (thang điểm 40)

64

ĐH Phenikaa

19 đến 24,5 điểm

65

ĐH Y - Dược, ĐH Thái Nguyên

19,6 đến 28 điểm

66

ĐH Tài chính - Kế toán

15 điểm

67

ĐH Ngoại ngữ, ĐH Đà Nẵng

15,1 đến 26,34 điểm

68

ĐH Tân Trào

15 đến 19 điểm

69

Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

23 đến 26 điểm (tiếng Anh nhân đôi)

70

ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

14 đến 21 điểm

71

Học viện Ngoại giao

72

ĐH Lao động - Xã hội

15 đến 25,25 điểm

73

ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)

23 đến 26,5 điểm

74

ĐH Nông Lâm TP.HCM

16 đến 23,5 điểm

75

ĐH Tài chính - Marketing

23 đến 26,7 điểm

76

ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội

17 đếến 19 điểm

77

ĐH Tây Nguyên

15 đến 24,8 điểm

78

ĐH Y Dược Hải Phòng

19,05 đến 26,2 điểm

79

ĐH Bách Khoa Hà Nội

80

ĐH Mở TP.HCM

16 đến 25,4 điểm

81

ĐH Thương Mại 25,8 đến 27 điểm


82

ĐH Xây dựng

83

ĐH Công nghiệp Hà Nội

85

Học viện Ngoại giao

86

ĐH Ngoại thương

87

ĐH Luật TP.HCM

88

Trường ĐH Công nghệ thông tin- ĐH Quốc gia TP.HCM

89

ĐH Bách khoa- ĐHQG TPHCM

90

ĐH Kinh tế TPHCM

91

ĐH Tài chính - Marketing TPHCM

92

ĐH Ngân hàng TPHCM

93

ĐH Y Dược TPHCM

94

ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM

95

ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM

96

ĐH Văn hóa Hà Nội

21,75 đến 27,5 điểm

97

Tài nguyên và Môi trường TP HCM

19 đến 30 (thang điểm 40)

98

ĐH Thăng Long

19 đến 26,8 điểm

99

ĐH Khoa học Công nghệ

22 đến 25,75 điểm

100

Đại học Huế

15 đến 26,4 điểm

101

9 trường, khoa ĐH Đà Nẵng

15 đến 26,65 điểm

102

ĐH Y tế Công cộng

15 đến 21,5 điểm

103

ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng

19,2 đến 25,55 điểm

104

ĐH Sư phạm Hà Nội

16,75 đến 28,5 điểm

105

ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM

15 đến 19 điểm

106

ĐH Y Dược Thái Nguyên

19 - 26,75 điểm

107

ĐH Y Dược Thái Bình

19 - 26,3 điểm

108

ĐH Y Dược Cần Thơ

20 đếến 25,6 điểm

109

HV Kỹ thuật Mật mã

24,75 đến 26,6

110

ĐH Phòng cháy chữa cháy

17,88 đến 20,45 điểm

111

ĐH Mở Hà Nội

Tiếp tục cập nhật...