Cụ thể như sau:
A/ Chỉ tiêu xét tuyển và mức điểm nhận đơn xét tuyển:
1. Cấp Đại học:
Tên | Tên ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu | Điểm nhận đơn đăng ký xét tuyển | |
ĐẠI HỌC | 1. SP tiềng Pháp | 703 | D1,3 | 31 | ≥ 16.0 | Điểm thi môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
2. SP tiếng Trung | 704 | D1,4 | 29 | ≥ 17.0 | ||
3. Ngôn ngữ tiếng Nga | 752 | C | 29 | ≥ 14.0 | ||
4. Ngôn ngữ Pháp du lịch | 763 | D1,3 | 24 | ≥ 16.0 | ||
5. Ngôn ngữ Thái Lan | 757 | D1 | 34 | ≥ 15.5 | ||
6. Cử nhân Quốc tế học | 758 | D1 | 45 | ≥ 17.0 | ||
Tổng cộng | 192 | |||||
ĐẠI | 1. CN Toán ứng dụng | 103 | A | 69 | ≥ 15.5 | Toán hệ số 2 |
2. CN Công nghệ thông tin | 104 | A | 114 | ≥ 13.0 | ||
3. Sư phạm Tin | 105 | A | 39 | ≥ 13.0 | ||
4. Cử nhân Vật lý | 106 | A | 42 | ≥ 15.5 | Lý hệ số 2 | |
5. Cử nhân Hóa học | 202 | A | 40 | ≥ 15.5 | Hóa hệ số 2 | |
6. Cử nhân Hóa dược | 203 | A | 12 | ≥ 15.5 | ||
7. CN khoa học môi trường | 204 | A | 30 | ≥ 13.0 | ||
8. SP Giáo dục Chính trị | 500 | C | 46 | ≥ 14.0 | ||
9. Sư phạm Lịch sử | 602 | C | 8 | ≥ 14.5 | Sử hệ số 2 | |
10. Cử nhân Văn học | 604 | C | 138 | ≥ 16.0 | Văn hệ số 2 | |
11. Cử nhân Tâm lý học | 605 | B,C | 7 | ≥ 14.0 | ||
12. Cử nhân Địa lý | 606 | C | 28 | ≥ 16.5 | Địa hệ số 2 | |
13. Việt Nam học | 607 | C | 28 | ≥ 14.0 | ||
14. Văn hóa học | 608 | C | 46 | ≥ 14.0 | ||
Tổng cộng | 647 | |||||
PHÂN | 1. Xây dựng Cầu - Đường | 106 | A | 37 | ≥ 13.0 | |
2. Kinh tế XD và QL dự án | 400 | A | 36 | ≥ 13.0 | ||
3. Kế toán | 401 | A, D1 | 13 | ≥ 13.0 | ||
4. QT kinh doanh tổng quát | 402 | A, D1 | 32 | ≥ 13.0 | ||
5. Ngân hàng | 412 | A, D1 | 17 | ≥ 13.0 | ||
Tổng cộng | 135 |
2. Cấp Cao đẳng:
Tên trường | Tên ngành | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm nhận đơn đăng ký xét tuyển |
CĐ CÔNG | Các ngành từ C71 đến C85 | A | 726 | ≥ 10.0 | |
B | ≥ 11.0 | ||||
V | ≥ 10.0 | ||||
CAO ĐẲNG | 1. Công nghệ thông tin | C90 | A,D1,V | 187 | A ≥ 10.0 D1≥ 10.0 V ≥ 10.0 |
2. Công nghệ phần mềm | C91 | 56 | |||
3. CN mạng và truyền thông | C92 | 75 | |||
4. Kế toán - Tin học | C93 | 211 | |||
5. Thương mại điện tử | C94 | 70 | |||
6. Tin học - Viễn thông | C95 | 70 | |||
Tổng cộng | 669 | ||||
PHÂN HIỆU | 1. CNKT Công trình xây dựng | C76 | A | 49 | A ≥ 10.0 |
Tổng cộng | 148 |
Đại học Đà Nẵng xác định điểm trúng tuyển cho trường Cao đẳng công nghệ chung cho toàn trường, sau khi trúng tuyển vào trường, Đại học Đà Nẵng sẽ xếp ngành đào tạo trên cơ sở chỉ tiêu đào tạo của ngành, điểm thi và nguyện vọng của thí sinh.
- Các trường còn lại xác định điểm trúng tuyển theo ngành.
- Trường Đại học Ngoại ngữ: Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
- Trường Đại học Sư phạm: Điểm thi môn có tên trùng với tên ngành đào tạo tính hệ số 2.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 25-08-2011 đến hết ngày 15/09/2011.
Hàng ngày Đại học Đà Nẵng sẽ cập nhật thông tin về hồ sơ ĐKXT của thí sinh bao gồm: họ và tên; ngày tháng năm sinh; số báo danh; đối tượng; khu vực; điểm thi từng môn và tổng điểm 3 môn thi; số thứ tự hồ sơ; mã ngành ĐKXT; ngày nhận hồ sơ ĐKXT; ngày trả hồ sơ ĐKXT lên Website của Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ: http://ts.udn.vn để thí sinh theo dõi;
Muốn biết thêm chi tiết, xin liên hệ với Ban Đào tạo Đại học Đà Nẵng, số 41 Lê Duẩn, Thành phố Đà Nẵng, điện thoại 0511.3835345 hoặc trên Website: http://www.udn.vn.