CĐ Cộng đồng Hà Nội vừa thông báo điểm chuẩn NV1 dành cho thí sinh có hộ khẩu ở Hà Nội (10-14 điểm) và thí sinh ngoại tỉnh (10 điểm). Trường chưa thông báo cụ thể chỉ tiêu NV2 cho năm học này.
Ngành | Thí sinh có hộ khẩu tại Hà Nội | Thí sinh có hộ khẩu tỉnh ngoài |
Kế toán | 13 | 10 |
Công nghệ KTXD | 10 | 10 |
Công nghệ KT Điện | 10 | 10 |
Hệ thống Thông tin quản lý | 11 | 10 |
Tài chính Ngân hàng | 14 | 10 |
CĐ Cộng đồng Hà Tây công bố điểm chuẩn thi tuyển sinh và thông báo xét tuyển NV2 năm 2010 các ngành , cụ thể như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm NV1 |
Chăn nuôi thú y | 01 | A | 10,0 |
B | 11,0 | ||
Trồng trọt | 02 | A | 10,0 |
B | 11,0 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 03 | A | 10,0 |
D1 | 10,0 | ||
Quản lý đất đai | 04 | A | 10,0 |
B | 11,0 | ||
Công nghệ bảo quản chế biến nông sản | 05 | A | 10,0 |
B | 11,0 | ||
Công nghệ thực phẩm | 06 | A | 10,0 |
B | 11,0 | ||
Tin học ứng dụng | 07 | A | 10,0 |
D1 | 10,0 | ||
Kế toán | 08 | A | 10,0 |
D1 | 10,0 | ||
Quản trị kinh doanh | 09 | A | 10,0 |
D1 | 10,0 | ||
Tiếng Anh | 10 | D1 | 10,0 |
Thú y | 11 | A | 10,0 |
B | 11,0 | ||
Bảo vệ thực vật | 12 | A | 10,0 |
B | 11,0 | ||
Lâm nghiệp | 13 | A | 10,0 |
B | 11,0 | ||
Công nghệ kĩ thuật Điện - Điện tử | 14 | A | 10,0 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh | 15 | A | 10,0 |
Công nghệ sau thu hoạch | 16 | A | 10,0 |
B | 11,0 | ||
Công nghệ Thông tin | 17 | A | 10,0 |
D1 | 10,0 | ||
Công nghệ Kỹ thuật điện tử viễn thông | 18 | A | 10,0 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường | 19 | A | 10,0 |
B | 11,0 |
CĐ Cộng đồng Hà Tây thông báo còn tuyển gần 900 chỉ tiêu NV2 dành cho các thí sinh có điểm thi 10 - 11.
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Xét tuyển NV2 | |
Điểm | Chỉ tiêu | |||
Chăn nuôi thú y | 01 | A | 10,0 | 30 |
B | 11,0 | 30 | ||
Trồng trọt | 02 | A | 10,0 | 50 |
B | 11,0 | 50 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 03 | A | 10,0 | 30 |
D1 | 10,0 | 30 | ||
Quản lý đất đai | 04 | A | 10,0 | 25 |
B | 11,0 | 25 | ||
Công nghệ bảo quản chế biến nông sản | 05 | A | 10,0 | 50 |
B | 11,0 | 50 | ||
Công nghệ thực phẩm | 06 | A | 10,0 | 25 |
B | 11,0 | 25 | ||
Tin học ứng dụng | 07 | A | 10,0 | 25 |
D1 | 10,0 | 25 | ||
Kế toán | 08 | A | 10,0 | 25 |
D1 | 10,0 | 25 | ||
Quản trị kinh doanh | 09 | A | 10,0 | 25 |
D1 | 10,0 | 25 | ||
Tiếng Anh | 10 | D1 | 10,0 | 30 |
Thú y | 11 | A | 10,0 | 30 |
B | 11,0 | 30 | ||
Lâm nghiệp | 13 | A | 10,0 | 30 |
B | 11,0 | 30 | ||
Công nghệ kĩ thuật Điện – Điện tử | 14 | A | 10,0 | 60 |
Công nghệ thông tin | 17 | A | 10,0 | 25 |
D1 | 10,0 | 25 | ||
Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | 18 | A | 10,0 | 30 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | 19 | A | 10,0 | 30 |
CĐ Cộng đồng Đồng Tháp lấy điểm chuẩn NV1 cao nhất là 11,5; thấp nhất là 10 điểm. Ngoài ra, trường vẫn còn nhiều cơ hội NV2 dành cho thí sinh.
Thí sinh thi ngành Công nghệ Thực phẩm, Kế toán, Quản trị kinh doanh nếu không trúng tuyển NV1, có điểm khối A từ 10 trở lên (điểm học sinh KV3), có thể làm đơn xin xét tuyển vào các ngành Tin học; Nuôi trồng thủy sản; Dịch vụ thú y.
Còn thí sinh dự thi vào các đại học, cao đẳng trong và ngoài tỉnh, không trúng tuyển NV1, có điểm từ 10 trở lên (khối A) hoặc từ 11 trở lên (khối B) (điểm học sinh KV3), có thể làm đơn xin xét tuyển vào ngành Dịch vụ thú y.
Ngành | Khối | Điểm NV1 |
Công nghệ thực phẩm | A | 11 |
Kế toán | A | 11,5 |
Tin học | A | 10 |
Nuôi trồng thủy sản | A | 10 |
Dịch vụ thú y | A | 10 |
Quản trị kinh doanh | A | 11 |
Bảo vệ thực vật | A | 10 |
CĐ Cộng đồng Bà Rịa - Vũng Tàu xét tuyển NV2 với mức điểm sàn khối A, D1 là 10 và khối B là 11 điểm. Điểm sàn này áp dụng cho học sinh KV3, mỗi khu vực cách nhau 1 điểm, mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Tên ngành học | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu NV2 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 01 | A | 26 |
Công Nghệ Kỹ thuật Điện | 02 | A | 42 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử | 03 | A | 45 |
Công nghệ thông tin | 04 | A | 36 |
Kế toán | 05 | A | 88 |
Kế toán | 05 | D1 | 35 |
Quản trị kinh doanh | 06 | A | 39 |
Quản trị kinh doanh | 06 | D1 | 20 |
Công nghệ Ôtô | 10 | A | 41 |
Công nghệ thực phẩm | 11 | A | 9 |
Công nghệ thực phẩm | 11 | B | 11 |
Công nghệ Cơ điện tử | 13 | A | 45 |