Gần 11.000 chỉ tiêu vào ĐH Đà Nẵng

Gần 11.000 chỉ tiêu vào ĐH Đà Nẵng
TPO - Năm 2011, trường ĐH Đà Nẵng có 10.700 chỉ tiêu vào đại học, cao đẳng, trong đó, 8.500 chỉ tiêu vào đại học và 2.200 chỉ tiêu cao đẳng.

Chỉ tiêu chi tiết vào các trường thành viên của ĐH Đà Nẵng như sau:

STT

TÊN TRƯỜNG / NGÀNH HỌC

Mã ngành

Khối thi

Đại học

Cao đẳng

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

8500

2200

I/

Trường ĐH Bách khoa

3250

1

Cơ khí chế tạo máy

101

A

240

2

Điện Kỹ thuật

102

A

300

3

Điện tử - Viễn thông

103

A

240

4

Xây dựng DD&CN

104

A

240

5

Xây dựng công trình thủy

105

A

120

6

Xây dựng Cầu - Đường

106

A

240

7

Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh

107

A

60

8

Cơ khí động lực

108

A

150

9

Công nghệ thông tin

109

A

240

10

Sư phạm kỹ thuật Điện tử tin học

110

A

60

11

Cơ - Điện tử

111

A

120

12

Công nghệ Môi trường

112

A

50

13

Kiến trúc

113

V

60

14

Vật liệu và cấu kiện xây dựng

114

A

60

15

Tin học xây dựng

115

A

60

16

Kỹ thuật tàu thủy

116

A

60

17

Kỹ thuật năng lượng và môi trường

117

A

60

18

Quản lý môi trường

118

A

50

19

Quản lý công nghiệp

119

A

60

20

Công nghệ hóa thực phẩm

201

A

100

21

Công nghệ hoá dầu và khí

202

A

60

22

Công nghệ vật liệu

203

A

120

23

Công nghệ Sinh học

206

A

60

23

Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án

400

A

120

24

Các chương trình đào tạo hợp tác QT

A

320

II/

Trường ĐH Kinh tế

2060

1

Kế toán

401

Tất cả thi khối
A, D1, D2,
D3, D4

240

2

Quản trị kinh doanh tổng quát

402

200

3

QT Kinh doanh Du lịch&Dvụ

403

150

4

Kinh doanh Thương mại

404

110

5

Ngoại thương

405

140

6

Marketing

406

110

7

Kinh tế phát triển

407

100

8

Kinh tế lao động

408

50

9

Kinh tế và quản lý công

409

50

10

Kinh tế chính trị

410

50

11

Thống kê - Tin học

411

50

12

Ngân hàng

412

200

13

Tin học quản lý

414

60

14

Tài chính doanh nghiệp

415

140

15

Quản trị tài chính

416

110

16

Quản trị nguồn nhân lực

417

90

17

Kiểm toán

418

90

18

Luật học

501

60

19

Luật kinh tế (CN Luật kinh doanh)

502

60

III/

Trường ĐH Ngoại ngữ:

1350

1

Sư phạm tiếng Anh

701

D1

70

2

SP tiếng Anh bậc Tiểu học

705

D1

70

3

Sư phạm tiếng Pháp

703

D1, 3

35

4

Sư phạm tiếng Trung

704

D1, 4

35

5

Cử nhân tiếng Anh

751

D1

420

6

Cử nhân tiếng Anh thương mại

759

D1

170

7

CN tiếng Nga (biên phiên dịch Nga - Anh)

752

D1, D2, C

35

8

Cử nhân tiếng Pháp

753

D1, 3

35

9

Cử nhân tiếng Pháp du lịch

763

D1, 3

35

10

Cử nhân tiếng Trung Quốc

754

D1, 4

80

11

CN tiếng Trung thương mại

764

D1, 4

35

12

Cử nhân tiếng Nhật

755

D1

100

13

Cử nhân tiếng Hàn Quốc

756

D1

70

14

Cử nhân tiếng Thái Lan

757

D1

35

15

Cử nhân Quốc tế học

758

D1

125

IV/

Trường ĐH Sư phạm:

1550

1

Sư phạm Toán

101

A

50

2

Sư phạm Vật Lý

102

A

50

3

Toán ứng dụng

103

A

100

4

Công nghệ thông tin

104

A

150

5

Sư phạm Tin

105

A

50

6

Vật lý học

106

A

50

7

Sư phạm Hoá học

201

A

50

8

Hóa học (chuyên ngành phân tích môi trường)

202

A

50

9

Hóa học (chuyên ngành hóa dược)

203

A

50

10

Khoa học Môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường)

204

A

50

11

Sư phạm Sinh học

301

B

50

12

Quản lý tài nguyên & môi trường

302

B

50

13

Giáo dục Chính trị

500

C

50

14

Sư phạm Ngữ văn

601

C

50

15

Sư phạm Lịch sử

602

C

50

16

Sư phạm Địa lý

603

C

50

17

Văn học

604

C

150

18

Tâm lý học

605

B, C

50

19

Địa lý (chuyên ngành địa lý môi trường)

606

C

50

20

Việt Nam học (Văn hoá du lịch)

607

C

50

21

Văn hoá học

608

C

50

22

Báo chí

609

C

50

23

Giáo dục Tiểu học

901

D1

100

24

Giáo dục Mầm non

902

M

100

V/

Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum

290

150

1

Xây dựng cầu đường

106

A

55

2

Kinh tế xây dựng và QLDA

400

A

60

3

Kế toán

401

A,D1

60

4

Quản trị kinh doanh

402

A,D1

55

5

Ngân hàng

412

A,D1

60

- Các ngành đào tạo cao đẳng:

6

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C76

A

50

7

Kế toán

C66

A, D1

50

8

Quản trị kinh doanh thương mại

C67

A, D1

50

VII

Trường Cao đẳng Công nghệ:

1470

1

Công nghệ KT Cơ khí chế tạo

C71

A

120

2

Công nghệ Kỹ thuật điện

C72

A

180

3

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

C73

A

120

4

Công nghệ Thông tin

C74

A

120

5

CN KT Điện tử-Viễn thông

C75

A

120

6

CN KT Công trình xây dựng

C76

A

120

7

CN KT Công trình giao thông

C77

A

95

8

CN Kỹ thuật Nhiệt - Điện lạnh

C78

A

60

9

Công nghệ Kỹ thuật Hoá học

C79

A, B

60

10

CN Kỹ thuật Môi trường

C80

A, B

95

11

CN Kỹ thuật Công trình thuỷ

C81

A

60

12

CN Kỹ thuật Cơ - Điện tử

C82

A

100

13

CN Kỹ thuật Thực phẩm

C83

A, B

60

14

Xây dựng Hạ tầng đô thị

C84

A

80

15

Kiến trúc Công trình

C85

A

80

VII/

Trường Cao đẳng Công nghệ TT:

580

1

Công nghệ thông tin

C90

A, D1, V

200

2

Công nghệ phần mềm

C91

A, D1, V

60

3

Công nghệ Mạng và truyền thông

C92

A, D1, V

90

4

Kế toán - Tin học

C93

A, D1, V

230

Theo Viết
MỚI - NÓNG