Điểm chuẩn chung vào trường như sau:
Trình độ | Cơ sở đào tạo/ Mã trường | Khối | Điểm chuẩn (HSPT,KV3) |
Đại học | Tại Hà Nội (TLA) | A | 15.0 |
Tại Cơ sở II (TLS) – TP. Hồ Chí Minh | A | 13.0 | |
Chuyển từ TLA về TLS | A | 13.0 | |
Cao Đẳng | Tại Hà Nội (TLA) | A | 10.0 |
Điểm chuẩn vào các ngành đại học
STT | Ngành đào tạo | Khối | Mã ngành | Điểm chuẩn (HSPT,KV3) | |
TLA | TLS | ||||
1 | Kỹ thuật công trình thủy | A | D580202 | 15.5 | 13.0 |
2 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A | D580201 | 18.0 | 13.0 |
3 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A | D580205 | 16.5 | 13.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | D510103 | 15.0 | 13.0 |
5 | Quản lý xây dựng | A | D580302 | 16.0 | |
6 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A | D580212 | 15.0 | 13.0 |
7 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A | D520503 | 15.0 | |
8 | Kỹ thuật công trình biển | A | D580203 | 15.0 | |
9 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A | D580211 | 15.0 | |
10 | Cấp thoát nước | A | D110104 | 16.5 | 13.0 |
11 | Kỹ thuật cơ khí | A | D520103 | 15.0 | |
12 | Kỹ thuật điện, điện tử | A | D520201 | 16.0 | |
13 | Thuỷ văn | A | D440224 | 15.0 | |
14 | Kỹ thuật môi trường | A | D520320 | 16.5 | |
15 | Công nghệ thông tin | A | D480201 | 15.0 | |
16 | Kinh tế | A | D310101 | 16.5 | |
17 | Quản trị kinh doanh | A | D340101 | 16.5 | |
18 | Kế toán | A | D340301 | 17.5 |
Nguyên tắc tuyển chọn như sau:
Những thí sinh đủ điểm vào ngành mình đã đăng ký dự thi được xếp vào học đúng ngành đã đăng ký;
Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào Trường nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành còn chỉ tiêu;
Những thí sinh đăng ký dự thi vào Trường Đại học Thuỷ lợi (TLA) không đủ điểm chuẩn vào Trường (TLA) nhưng đủ điểm chuẩn vào Cơ sở 2 – Trường Đại học Thuỷ Lợi (TLS) được đăng ký lại ngành học tại Cơ sở 2 của Trường.