Điểm chuẩn NV1, NV2 của nhiều đại học

Xem điểm thi Đại học
Xem điểm thi Đại học
TPO- Hôm nay, 18 - 8, thêm các trường ĐH Luật Hà Nội, ĐH Bà Rịa-Vũng Tàu, ĐH Mỹ thuật Công Nghiệp, ĐH Tây Đô, ĐH Tài chính–Marketing công bố điểm chuẩn và các chỉ tiêu NV2.

Trường ĐH Luật Hà Nội lấy 17 điểm khối A; 22 điểm khối C và 17,5 điểm khối D vào các ngành đào tạo: Định hướng chuyên sâu các lĩnh vực Pháp luật kinh tế; Pháp luật quốc tế; Pháp luật hình sự; Pháp luật dân sự và Hành chính Nhà nước

Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp cũng vừa công bố điểm chuẩn năm 2010. Theo đó, trường lấy điểm sàn 29 điểm, có 425 thí sinh trúng tuyển hệ đại học chính quy. Số thí sinh trúng tuyển theo ngành đăng ký (nguyện vọng 1) là 326. Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau (hai môn Bố cục màu (M2) và Hình họa (M3) nhân hệ số hai):

Các ngành đào tạo đại học:

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

- Thiết kế Nội thất

801

H

32

- Hội họa

802

H

29

- Điêu khắc

803

H

29

- Thiết kế thời trang

804

H

30.5

- Sơn mài

805

H

29

- Gốm

806

H

29

- Thiết kế đồ họa

807

H

30.5

- Thiết kế công nghiệp (gồm 06 chuyên ngành: Thiết kế Thủy tinh, Thiết kế Đồ chơi, Thiết kế Kim loại, Thiết kế Trang sức, Trang trí Dệt, Tạo dáng công nghiệp)

808

H

29

Trường cũng thông báo xét tuyển NV2 một số ngành dành cho các thí sinh trên điểm sàn nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký.

Cụ thể: Ngành Thiết kế Đồ họa: 8 chỉ tiêu; Ngành Thiết kế Thời trang: 6 chỉ tiêu; Ngành Hội họa: 6 chỉ tiêu; Ngành Điêu khắc: 6 chỉ tiêu; Ngành Gốm: 11 chỉ tiêu; Ngành Sơn mài: 15 chỉ tiêu; Ngành Thiết kế công ngiệp: 47 chỉ tiêu.

Các thí sinh có điểm trên điểm sàn 29 điểm nhưng không trúng tuyển ngành đã đăng ký, nhà trường sẽ gửi giấy báo nhập học. Nếu có nguyện vọng học các ngành trên, sẽ đăng ký nguyện vọng khi đến làm thủ tục nhập học tại trường. Nguyện vọng 2 được đăng ký với điều kiện có điểm thi cao hơn điểm sàn ngành có nguyện vọng theo học.

Trường ĐH Tài chính – Marketing thông báo xét tuyển 175 chỉ tiêu NV2 bậc đại học. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 là 16,5 điểm khối A và 17,5 điểm khối D1. Điểm nhận hồ sơ là điểm không nhân hệ số, thuộc học sinh phổ thông – khu vực 3; mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. Kết quả xét tuyển sẽ công bố vào 15 - 9 - 2010.

Chuyên ngành xét tuyển, chỉ tiêu cụ thể của trường này như sau:

STT

Ngành/Chuyên ngành

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu

1.

Ngành Quản trị kinh doanh

401

75

1.1

Du lịch lữ hành

414

A VÀ D1

25

1.2

Kinh doanh bất động sản

416

A VÀ D1

25

1.3

Quản trị bán hàng

417

A VÀ D1

25

2.

Ngành Hệ thống thông tin kinh tế

406

75

2.1

Tin học ứng dụng trong kinh doanh

461

A VÀ D1

25

2.2

Tin học kế toán

462

A VÀ D1

25

2.3

Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử

463

A VÀ D1

25

3.

Ngành Tiếng Anh

751

25

3.1

Tiếng Anh kinh doanh

751

D1

25

ĐH Bà Rịa – Vũng tàu cũng vừa công bố điểm NV1 và các chỉ tiêu NV2, theo đó, điểm chuẩn NV1 cũng bằng điểm xét tuyển NV2 và bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT.

Cụ thể:

Ngành/ chuyên ngành

Mã ngành

Khối

thi

Điểm chuẩn NV1, điểm xét tuyển NV2

ĐH

ĐH

1. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 4 chuyên ngành (CN):

Kỹ thuật điện

Điện tử viễn thông

Điều khiển và tự động hoá

Cơ điện tử

101

102

103

109

C65

C66

C67

C84

A

13

10

2. Tin học, 3 CN:

Kỹ thuật máy tính

Công nghệ phần mềm

Mạng máy tính & truyền thông

104

105

110

C68

C69

C85

A, D1

13

10

3. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 CN:

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Xây dựng cầu đường

Xây dựng công trình biển (cảng biển)

106

107

108

C76

C77

C78

A

13

10

4. Công nghệ kỹ thuật hoá học, 2 CN:

Hoá dầu

Công nghệ môi trường

201

203

C79

C86

A

B

13

14

10

11

5. Công nghệ thực phẩm

202

C80

A

B

13

14

10

11

6. Kế toán, 2 CN:

Kế toán kiểm toán

Kế toán tài chính

407

408

C87

C88

A, D1,2,3,4,5,6

13

10

7. Quản trị kinh doanh, 4 CN:

Quản trị doanh nghiệp

Quản trị du lịch

Quản trị ngoại thương

Quản trị tài chính

402

403

404

406

C71

C72

C73

C89

A, D1,2,3,4,5,6

13

10

8. Đông Phương học, 2 CN:

Nhật Bản học

Hàn Quốc học

601

602

C81

C82

C, D1,2,3,4,5,6

14

13

11

10

9. Tiếng Anh, 2 CN:

Tiếng Anh thương mại

Biên-Phiên dịch

702

703

C90

C91

D1

13

10

Trường xét tuyển 1.500 chỉ tiêu NV2. Điểm chuẩn và điểm xét tuyển trên đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên. Ưu tiên khu vực và nhóm đối tượng liền kề là 1,0 điểm.

MỚI - NÓNG