Điểm chuẩn chi tiết cho các ngành của trường như sau:
Các ngành đào tạo đại học: | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Điểm xét tuyển NV3 | Chỉ tiêu xét tuyển NV3 |
- Sư phạm Toán - Tin | 101 | A | 13 | 13 | ||
- Sư phạm Vật lí | 102 | A | 13 | 13 | 13 | 29 |
- Sư phạm Hoá - Sinh | 103 | A,B | A: 13; B: 14 | A: 13; B: 14 | A: 13; B: 14 | 52 |
- Sư phạm Sinh học | 104 | B | 14 | 14 | ||
- Giáo dục Mầm non | 301 | M | 13 | 15.5 | ||
- Kế toán | 401 | A,D1 | 13 | A: 13.5; D: 15 | ||
- Quản trị Kinh doanh | 402 | A,D1 | 13 | 13 | 13 | 10 |
- Việt Nam học (Chương trình Văn hóa - Du lịch) | 501 | C,D1 | C: 14, D: 13 | C: 15.5, D: 13 | ||
- Trồng trọt | 603 | B | 14 | 14 | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | ||||||
- Sư phạm Toán - Lí | C11 | A | 10 | 10.5 | ||
- Sư phạm Sinh - Hóa | C14 | B | 11 | 11 | 11 | 11 |
- Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp - Kĩ thuật Nông nghiệp | C15 | A,B | A: 10; B: 11 | A: 10; B: 11 | ||
- Sư phạm Văn - Sử | C21 | C | 11.5 | 15.5 | ||
- Giáo dục Mầm non | C31 | M | 10 | 11.5 | ||
- Sư phạm Tiếng Anh | C33 | D1 | 10 | 10 | 10 | 23 |
- Kế toán | C41 | A,D1 | 10 | A: 11; D: 11.5 | ||
- Quản trị Kinh doanh | C42 | A,D1 | 10 | 10 | 10 | 20 |
- Việt Nam học (Văn hoá - Du lịch) | C51 | C,D1 | C: 11, D: 10 | C: 11, D: 10 | C: 11, D: 10 | 5 |
Thí sinh không trúng tuyển ngành 401 có điểm từ 13,0 trở lên đối với khối A và từ 14,5 trở lên đối với khối D1 được xét tuyển vào ngành 402.