Ảnh minh họa. |
Theo đó, điểm trúng tuyển vào các ngành của ĐH Huế trong các năm 2009,2010 và 2011 như sau:
Mã ngành | Ngành đào tạo | Khối thi | 2011 | 2010 | 2009 |
1. KHOA LUẬT (ký hiệu là DHA) | |||||
501 | Luật | A | 14 | 13 | |
501 | Luật (Năm 2009 đào tạo tại ĐH Khoa học) | C | 15.5 | 15.5 | 17.5 |
501 | Luật | D1,2,3,4 | 14 | 13 | |
502 | Luật kinh tế | A | 14 | ||
502 | Luật kinh tế | C | 15.5 | ||
502 | Luật kinh tế | D1,2,3,4 | 14 | ||
2. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT (ký hiệu là DHC) | |||||
901 | SP Thể chất - Giáo dục quốc phòng | T | 18 | 17.5 | 19 |
902 | Giáo dục thể chất | T | 17 | 18 | 20.5 |
3. KHOA DU LỊCH (ký hiệu là DHD) | |||||
401 | Du lịch học | A | 13 | 13 | 13 |
401 | Du lịch học | C | 14 | ||
401 | Du lịch học | D1,2,3,4 | 13 | 13 | 13 |
402 | Quản trị kinh doanh | A | 13 | 13 | 15 |
402 | Quản trị kinh doanh | D1,2,3,4 | 13 | 13 | 15 |
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ký hiệu là DHF) | |||||
701 | SP Tiếng Anh | D1 | 14 | 13.5 | 15.5 |
703 | SP Tiếng Pháp | D1,3 | 13 | ||
705 | Việt Nam học | C | 14 | 14 | |
705 | Việt Nam học | D1,2,3,4 | 13 | 13 | 15.5 |
706 | Quốc tế học | D1 | 13 | 13 | 15.5 |
751 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13 | 13 | 15.5 |
752 | Song ngữ Nga - Anh (Năm 2009, 2010: Tiếng Nga) | D1,2,3,4 | 13 | 13 | 15.5 |
753 | Ngôn ngữ Pháp | D1,3 | 13 | 13 | 15.5 |
754 | Ngôn ngữ Trung quốc | D1,2,3,4 | 13 | 13 | 15.5 |
755 | Ngôn ngữ Nhật | D1,2,3,4 | 13 | 13 | 15.5 |
756 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D1,2,3,4 | 13 | 13 | 15.5 |
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ( ký hiệu là DHK) | |||||
401 | Kinh tế | A | 13 | 13.5 | 14 |
401 | Kinh tế | D1,2,3,4 | 13 | 13.5 | 14 |
402 | Quản trị kinh doanh | A | 15 | 16.5 | 15.5 |
402 | Quản trị kinh doanh | D1,2,3,4 | 15 | 15.5 | 15.5 |
403 | Kinh tế chính trị | A | 13 | 13 | 13 |
403 | Kinh tế chính trị | D1,2,3,4 | 13 | 13 | 13 |
404 | Kế toán | A | 16 | 18 | 17.5 |
404 | Kế toán | D1,2,3,4 | 16 | 17 | 16 |
405 | Tài chính - Ngân hàng | A | 17 | 20 | 19 |
405 | Tài chính - Ngân hàng | D1,2,3,4 | 17 | 19 | 18 |
406 | Hệ thống thông tin kinh tế | A | 13 | 13 | 13 |
406 | Hệ thống thông tin kinh tế | D1,2,3,4 | 13 | 13 | 13 |
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ký hiệu là DHL) | |||||
101 | Công nghiệp và công trình nông thôn | A | 13 | 13 | 13 |
102 | Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | A | 13 | 13 | 13 |
103 | Công nghệ thực phẩm | A | 13 | 13 | 13 |
103 | Công nghệ thực phẩm | B | 16 | ||
301 | Khoa học cây trồng | A | 13 | 13 | 13 |
301 | Khoa học cây trồng | B | 14 | 14 | 14 |
302 | Bảo vệ thực vật | A | 13 | 13 | 13 |
302 | Bảo vệ thực vật | B | 14 | 14 | 14 |
303 | Bảo quản chế biến nông sản | A | 13 | 13 | 13 |
303 | Bảo quản chế biến nông sản | B | 14 | 14 | 14 |
304 | Khoa học nghề vườn | A | 13 | 13 | 13 |
304 | Khoa học nghề vườn | B | 14 | 14 | 14 |
305 | Lâm nghiệp | A | 13 | 13 | 13 |
305 | Lâm nghiệp | B | 14 | 14 | 14 |
306 | Chăn nuôi - Thú y | A | 13 | 13 | 13 |
306 | Chăn nuôi - Thú y | B | 14 | 14 | 14 |
307 | Thú y | A | 13 | 13 | 13 |
307 | Thú y | B | 14 | 14 | 14 |
308 | Nuôi trồng thuỷ sản | A | 13 | 13 | 13 |
308 | Nuôi trồng thuỷ sản | B | 14 | 14 | 14 |
309 | Nông học | A | 13 | 13 | 13 |
309 | Nông học | B | 14 | 14 | 14 |
310 | Khuyến nông và phát triển nông thôn | A | 13 | 13 | 13 |
310 | Khuyến nông và phát triển nông thôn | B | 14 | 14 | 14 |
311 | Quản lí tài nguyên rừng và môi trường | A | 13 | 13 | 13 |
311 | Quản lí tài nguyên rừng và môi trường | B | 14 | 14 | 14 |
312 | Chế biến lâm sản | A | 13 | 13 | 13 |
312 | Chế biến lâm sản | B | 14 | ||
313 | Khoa học đất | A | 13 | 13 | 13 |
313 | Khoa học đất | B | 14 | 14 | 14 |
314 | Quản lí môi trường và nguồn lợi thuỷ sản | A | 13 | 13 | 13 |
314 | Quản lí môi trường và nguồn lợi thuỷ sản | B | 14 | 14 | 14 |
401 | Quản lí đất đai | A | 13 | 13 | 13 |
401 | Quản lí đất đai | D1 | 13 | 13 | |
402 | Phát triển nông thôn | C | 14 | 13 | |
402 | Phát triển nông thôn | D1 | 13 | 13 | |
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT (ký hiệu là DHN) | |||||
801 | Hội họa | H | 25 | 24 | 26 |
802 | Điêu khắc | H | 27.5 | 27.5 | 23.5 |
803 | Sư phạm Mĩ thuật | H | 32.5 | 31.5 | 32.5 |
804 | Mĩ thuật ứng dụng | H | 33 | 32.5 | 32.5 |
805 | Đồ họa | H | 24 | 27.5 | 24.5 |
8. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (ký hiệu là DHQ) | |||||
101 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A | 13 | 13 | 13 |
101 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | B | 14 | 14 | 14 |
102 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 13 | 13 | |
103 | Kĩ thuật điện | A | 13 | ||
201 | Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ | A | 13 | 13 | 13 |
201 | Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ | B | 14 | 14 | |
9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ký hiệu là DHS) | |||||
101 | SP Toán học | A | 16 | 17 | 17.5 |
102 | SP Tin học | A | 13 | 13 | 13 |
103 | SP Vật lí | A | 14 | 15.5 | 15.5 |
104 | SP Kỹ thuật công nghiệp | A | 13 | 13 | |
105 | SP Công nghệ thiết bị trường học | A | 13 | 13 | 13.5 |
105 | SP Công nghệ thiết bị trường học | B | 14 | 14 | 14 |
201 | SP Hóa học | A | 15 | 17.5 | 18 |
301 | SP Sinh học | B | 15.5 | 16 | 16 |
302 | SP Kĩ thuật nông lâm | B | 14 | 14 | 14 |
501 | Tâm lí học giáo dục | C | 14 | 14 | 14.5 |
502 | Giáo dục chính trị | C | 14 | 14 | 15 |
503 | Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng | C | 14 | 14 | 15.5 |
601 | SP Ngữ văn | C | 15 | 16.5 | 18.5 |
602 | SP Lịch sử | C | 14 | 16 | 19 |
603 | SP Địa lí | C | 14 | 17.5 | 18.5 |
901 | Giáo dục tiểu học | C | 15.5 | 18.5 | |
901 | Giáo dục tiểu học | D1 | 14 | 16 | 14 |
902 | Giáo dục mầm non (Năm 2009: Sp Mẫu giáo) | M | 14 | 13.5 | 13.5 |
10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (ký hiệu là DHT) | |||||
101 | Toán học | A | 14 | 13.5 | 14 |
102 | Tin học | A | 13 | 13 | 13 |
103 | Vật lí học | A | 13 | 13 | 13 |
104 | Kiến trúc | V | 20.5 | 22 | 23.5 |
105 | Điện tử - Viễn thông | A | 14 | 15.5 | 15 |
106 | Toán Tin ứng dụng | A | 14 | 13.5 | 14 |
201 | Hóa học | A | 14.5 | 13 | 14 |
201 | Hóa học | B | 17 | ||
202 | Địa chất học | A | 13 | 13 | 13 |
203 | Địa chất công trình và địa chất thủy văn | A | 13 | 13 | 13 |
301 | Sinh học | B | 14 | 14 | 14 |
302 | Địa lí tự nhiên | A | 13 | 13 | 13 |
302 | Địa lí tự nhiên | B | 14 | 14 | 14 |
303 | Khoa học môi trường | A | 15 | 13.5 | 14 |
303 | Khoa học môi trường | B | 17 | 17 | 20 |
304 | Công nghệ sinh học | A | 15 | 15 | 15 |
304 | Công nghệ sinh học | B | 17 | 19 | 20 |
601 | Văn học | C | 14 | 14 | 15 |
602 | Lịch sử | C | 14 | 14 | 14.5 |
603 | Triết học | A | 13 | 13 | 13 |
603 | Triết học | C | 14 | 14 | 14 |
604 | Hán - Nôm | C | 14 | 14 | 14 |
604 | Hán - Nôm | D1 | 13 | ||
605 | Báo chí | C | 14.5 | 15 | 16 |
605 | Báo chí | D1 | 14 | ||
606 | Công tác xã hội | C | 14 | 14 | 15 |
607 | Xã hội học | C | 14 | 14 | 14 |
607 | Xã hội học | D1 | 13 | 13 | 14 |
608 | Ngôn ngữ học | C | 14 | 14 | 14 |
608 | Ngôn ngữ học | D1 | 13 | 13 | 14 |
609 | Đông phương học | C | 14 | 14 | 14 |
609 | Đông phương học | D1 | 13 | 13 | 14 |
11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC (ký hiệu là DHY) | |||||
301 | Y đa khoa | B | 23 | 22 | 23.5 |
302 | Răng - Hàm - Mặt | B | 23 | 23 | 23 |
303 | Dược học | A | 22 | 22 | 23.5 |
304 | Điều dưỡng | B | 20 | 19 | 19 |
305 | Kĩ thuật Y học | B | 20 | 19 | 20.5 |
306 | Y tế công cộng | B | 18 | 17 | 16 |
307 | Y học dự phòng | B | 18 | 17 | 19 |
308 | Y học cổ truyền | B | 19.5 | 19.5 | 19.5 |