1. Trường CĐ Cộng đồng Hà Tây
Điểm chuẩn vào các ngành như sau:
Đối tượng | Điểm chuẩn trúng tuyển | |||
Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 | |
Học sinh phổ thông | ||||
Khối A, D1 | 10,0 | 9,5 | 9,0 | 8,5 |
Khối B | 11,0 | 10,5 | 10,0 | 9,5 |
Nhóm ưu tiên 2 | ||||
Khối A, D1 | 9,0 | 8,5 | 8,0 | 7,5 |
Khối B | 10,0 | 9,5 | 9,0 | 8,5 |
Nhóm ưu tiên 1 | ||||
Khối A, D1 | 8,0 | 7,5 | 7,0 | 6,5 |
Khối B | 9,0 | 8,5 | 8,0 | 7,5 |
Các ngành - khối xét tuyển NV2:
Các ngành xét tuyển khối A, B: Chăn nuôi, Khoa học cây trồng, Dịch vụ thú y, Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp, Quản lý đất đai, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ kỹ thuật môi trường
Các ngành xét tuyển khối A, D1: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh nông nghiệp, Tin học ứng dụng, Công nghệ thông tin.
Các ngành xét tuyển khối A: Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông.
Các ngành xét tuyển khối D1: Tiếng Anh
Chỉ tiêu xét tuyển NV2: 750
Đối tượng | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển | |||
Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 | |
Học sinh phổ thông | ||||
Khối A, D1 | 10,0 | 9,5 | 9,0 | 8,5 |
Khối B | 11,0 | 10,5 | 10,0 | 9,5 |
Nhóm ưu tiên 2 | ||||
Khối A, D1 | 9,0 | 8,5 | 8,0 | 7,5 |
Khối B | 10,0 | 9,5 | 9,0 | 8,5 |
Nhóm ưu tiên 1 | ||||
Khối A, D1 | 8,0 | 7,5 | 7,0 | 6,5 |
Khối B | 9,0 | 8,5 | 8,0 | 7,5 |
Thời gian nhận hồ sơ: Từ 25/8/2011 đến hết ngày 10/9/2011
Chi tiết liên hệ với phòng đào tạo (ĐT: 0433 721213, hoặc xem trên Web:www.htcc.edu.vn) Địa chỉ: Thủy Xuân Tiên, Chương Mỹ, Hà Nội.
2. Trường CĐ Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch
Trường CĐ Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch công bố điểm chuẩn năm 2011 như sau:
Điểm chuẩn khối A:
Ưu tiên | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 | Cộng | |
Học sinh phổ thông | Điểm trúng tuyển | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 | |
Số người đạt điểm TT | 1 | 24 | 160 | 49 | 234 | |
Nhóm 2 | Điểm trúng tuyển | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 7.5 | |
Số người đạt điểm TT | 1 | 2 | 3 | |||
Nhóm 1 | Điểm trúng tuyển | 8.0 | 7.5 | 7.0 | 6.5 | |
Số người đạt điểm TT | 1 | 3 | 4 | |||
Tổng số người đạt điểm trúng tuyển | 1 | 24 | 162 | 54 | 241 |
Điểm chuẩn Khối D1
Ưu tiên | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 | Cộng | |
Học sinh phổ thông | Điểm trúng tuyển | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 | |
Số người đạt điểm TT | 21 | 135 | 29 | 185 | ||
Nhóm 2 | Điểm trúng tuyển | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 7.5 | |
Số người đạt điểm TT | 3 | 1 | 4 | |||
Nhóm 1 | Điểm trúng tuyển | 8.0 | 7.5 | 7.0 | 6.5 | |
Số người đạt điểm TT | ||||||
Tổng số người đạt điểm trúng tuyển | 21 | 138 | 30 | 189 |
Điểm chuẩn khối C
Ưu tiên | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 | Cộng | |
Học sinh phổ thông | Điểm trúng tuyển | 11.0 | 10.5 | 10.0 | 9.5 | |
Số người đạt điểm TT | 3 | 32 | 6 | 41 | ||
Nhóm 2 | Điểm trúng tuyển | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 | |
Số người đạt điểm TT | ||||||
Nhóm 1 | Điểm trúng tuyển | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 7.5 | |
Số người đạt điểm TT | 4 | 4 | ||||
Tổng số người đạt điểm trúng tuyển | 3 | 32 | 10 | 45 |