Điểm xét tuyển NV2 áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
Những thí sinh đạt điểm từ 23,0 đến 24,5 đã đăng ký xét tuyển NV2 vào ngành Địa chính (205) của ĐH Khoa học Tự nhiên, sẽ được tuyển thẳng vào ngành Thổ nhưỡng (203) nếu có nguyện vọng.
Ký hiệu | Tên trường | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển | Số thí sinh trúng tuyển |
| ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI | | | | |
QHE | Khoa kinh tế | | | | Tổng sô thí sinh trúng tuyển: 43 |
| Kinh tế chính trị | 401 | A | 24,5 | 35 |
| D1,2,3,4 | 21 | 8 | ||
| | | | | |
QHI | Trường ĐH Công nghệ | | | | Tổng số thí sinh trúng tuyển: 29 |
| Vật lý kỹ thuật | 115 | A | 25,5 | 13 |
| Cơ học kỹ thuật | 116 | A | 25,0 | 16 |
| | | | | |
QHL | Khoa Luật | | | | Tổng số thí sinh trúng tuyển: 99 |
| Luật học | 505 | A | 24,5 | 49 |
| Luật học | 505 | D 1,2,3,4 | 22,5 | 20 |
| Luật Kinh doanh | 506 | A | 24,5 | 30 |
| | | | | |
QHT | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | | | | Tổng số thí sinh trúng tuyển: 461 |
| Toán cơ | 102 | A | 25,0 | 31 |
| Toán - Tin ứng dụng | 103 | A | 26,0 | 88 |
| Công nghệ hạt nhân | 108 | A | 24,5 | 37 |
| Khí tượng - Thuỷ văn - Hải dương học | 110 | A | 22 | 60 |
| Địa lý | 204 | A | 22,0 | 45 |
| Địa chính | 205 | A | 25 | 29 |
| Địa chất | 206 | A | 22,0 | 59 |
| Địa kỹ thuật - Địa môi trường | 208 | A | 23,0 | 68 |
| Thổ nhưỡng | 203 | A | 23,0 | 44 |
QHF | Trường ĐH Ngoại ngữ | | | | Tổng số thí sinh trúng tuyển: 223 |
| Tiếng Anh (phiên dịch) | 701 | D1 | 28,0 | 87 |
| Tiếng Nga (phiên dịch) | 702 | D1,2 | 26,5 | 36 |
| Tiếng Pháp (phiên dịch) | 703 | D3 | 28 | 30 |
| Tiếng Đức (phiên dịch) | 705 | D1 | 26 | 49 |
| Tiếng Hàn Quốc | 707 | D1 | 27,5 | 21 |
| Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | ||||
QHX | Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn | | | | Tổng số thí sinh trúng tuyển: 209 |
| Tâm lý học | 501 | C | 20 | 17 |
| D1,2,3,4 | 19,5 | 12 | ||
| Triết học | 504 | C | 22,0 | 8 |
| D1,2,3,4 | 19 | 10 | ||
| Văn học | 601 | D1,2,3,4 | 19 | 15 |
| Ngôn ngữ | 602 | D1,2,3,4 | 20,5 | 33 |
| Thông tin - Thư viện | 605 | C | 20,5 | 28 |
| D1,2,3,4 | 19 | 28 | ||
| Đông Phương học | 607 | D1,2,3,4 | 20,5 | 14 |
| Quốc tế học | 608 | D1,2,3,4 | 21,5 | 35 |
| Hán Nôm | 610 | D1,2,3,4 | 18,5 | 9 |
Xem điểm xét tuyển NV2 của các trường khác tại đây.