Điểm trúng tuyển cho từng nhóm đối tượng, theo từng khu vực của từng ngành học là điểm tổng số của 3 môn thi, không có môn nào bị điểm không (0,0), quy định tại bảng điểm chuẩn.
Điểm chuẩn hệ đại học chính quy vào các ngành chi tiết như sau:
Mã ngành | Ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển | ||||
KV3 | ||||||
HSPT | ƯT2 | ƯT1 | HSPT | |||
D720101 | Y đa khoa | 24.5 | 23.5 | 22.5 | 24 | |
D720201 | Y học cổ truyền | 22.5 | 21.5 | 20.5 | 22 | |
D720601 | Răng hàm mặt | 23.5 | 22.5 | 21.5 | 23 | |
D720103 | Y học dự phòng | 21 | 20 | 19 | 20.5 | |
D720401 | Dược học | 23.5 | 22.5 | 21.5 | 23 | |
D720501 | Điều dưỡng đa khoa | 19 | 18 | 17 | 18.5 | |
D720301 | Y tế công cộng | 18 | 17 | 16 | 17.5 | |
D720332 | Xét nghiệm y học | 20.5 | 19.5 | 18.5 | 20 |
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ thông báo kết quả xét tuyển kỳ thi tuyển sinh Đại học hệ liên thông - năm 2014 như sau:
TT | Ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển | ||
KV3 | ||||
KƯT | ƯT2 | ƯT1 | ||
1 | Y đa khoa | 22 | 21 | 20 |
2 | Dược học | 22 | 21 | 20 |
3 | Điều dưỡng Đa khoa | 17.5 | 16.5 | 15.5 |
4 | Điều dưỡng Phụ sản | 14.5 | 13.5 | 12.5 |
5 | Xét nghiệm y học | 12 | 11 | 10 |
6 | Y học cổ truyền | 18.5 | 17.5 | 16.5 |
Những thí sinh ngoài công lập nếu trúng tuyển sẽ được xếp vào diện ngoài ngân sách.