ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn TPHCM công bố điểm chuẩn

Ảnh minh họa
Ảnh minh họa
TPO- Chiều nay, 8-8, ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn TP.HCM công bố điểm chuẩn nguyện vọng (NV) 1. Trường cũng tuyển 570 chỉ tiêu NV2.
Ảnh minh họa
Ảnh minh họa.

Điểm chuẩn trường tính hệ số 2 đối với môn Ngoại ngữ vào các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Trung, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Ý.

Ngành Văn học và Ngôn ngữ học nhân hệ số 2 đối với môn Ngữ văn.

Ngành Lịch sử nhân hệ số 2 đối với môn Lịch sử.

Ngành Địa lý nhân hệ số 2 đối với môn Địa lý.

Cụ thể, điểm chuẩn các ngành của ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn TP.HCM  năm 2012 như sau: (Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số):

Ngành

Mã ngành

Khối

A

A1

B

C

D1

D2

D3

D4

D5

D6

Văn học

D220330

20.0*

20.0*

Ngôn ngữ học

D220320

20.0*

20.0*

Báo chí - Truyền thông

D320101

21.5

21.5

Lịch sử

D220310

19.0*

14.5

Nhân học

D310302

15.0

14.5

Triết học

D220301

14.5

15.0

15.0

Địa lý học

D310501

14.5

14.5

20.0*

15.0

Xã hội học

D310301

14.5

14.5

15.0

14.5

Thư viện - Thông tin

D320202

14.5

14.5

15.0

14.5

Đông phương học

D220213

16.5

Giáo dục học

D140101

15.0

14.5

Lưu trữ học

D320303

15.0

14.5

Văn hóa học

D220340

15.0

14.5

Công tác xã hội

D760101

16.5

15.5

Tâm lý học

D310401

19.0

19.0

19.0

Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học)

D580105

14.5

14.5

16.0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)

D340103

20.0

20.0

Nhật Bản học

D220216

18.5

18.0

Hàn Quốc học

D220217

18.5

Ngôn ngữ Anh

D220201

28.0*

Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga - Anh)

D220202

19.0*

23.0*

Ngôn ngữ Pháp

D220203

19.0*

19.0*

Ngôn ngữ Trung

D220204

19.0*

19.0*

Ngôn ngữ Đức

D220205

19.0*

19.0*

Quan hệ quốc tế

D310206

21.0

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D220206

19.0*

Ngôn ngữ Ý

D220208

19.0*

19.0*

Chỉ tiêu xét tuyển NV2 của ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn TP.HCM: (Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số):

Ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm sàn (chỉ tiêu)

Khối C

Khối D1

Khối D3

Lịch sử

D220310

70

19.0* (50)

14.5 (20)

Nhân học

D310302

40

15.0 (30)

14.5 (10)

Triết học

D220301

40

15.0 (30)

15.0 (10)

Xã hội học

D310301

40

15.0 (30)

14.5 (10)

Thư viện - Thông tin

D320202

60

15.0 (50)

14.5 (10)

Giáo dục

D140101

70

15.0 (50)

14.5 (20)

Lưu trữ học

D320303

30

15.0 (25)

14.5 (5)

Văn hóa học

D220340

40

15.0 (30)

14.5 (10)

Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga - Anh)

D220202

40

19.0*(40)

Ngôn ngữ Pháp

D220203

30

19.0* (25)

19.0*(5)

Ngôn ngữ Đức

D220205

30

19.0*(30)

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D220206

30

19.0* (30)

Ngôn ngữ Ý

D220208

50

19.0*(45)

19.0*(5)

Theo Viết
MỚI - NÓNG