> ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn, chỉ tiêu xét tuyển NV2
> Điểm chuẩn ĐH Y Hải Phòng cao nhất là 25,5
ĐH Điện lực
Điểm chuẩn hệ đại học:
TT | Ngành | Mã ngành | Mã CN | Điểm chuẩn NV1 | ||
Khối A | Khối A1 | Khối D1 | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: | D510301 | ||||
Hệ thống điện | D11 | 21.0 | 20.5 | |||
Điện công nghiệp và dân dụng | D12 | 20.0 | 19.5 | |||
Nhiệt điện | D13 | 19.0 | 18.5 | |||
Điện lạnh | D14 | 19.0 | 18.5 | |||
Xây dựng công trình điện | D15 | 19.0 | 18.5 | |||
Điện hạt nhân | D16 | 19.0 | 18.5 | |||
2 | Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành: | D510601 | ||||
Quản lý năng lượng | D21 | 19.5 | 19.0 | |||
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | D22 | 19.0 | 18.5 | |||
3 | Công nghệ thông tin với các chuyên ngành | D480201 | ||||
Công nghệ phần mềm | D31 | 19.0 | 18.5 | |||
Thương mại điện tử | D32 | 19.0 | 18.5 | |||
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | 19.5 | 19.0 | ||
5 | Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: | D510302 | ||||
Điện tử viễn thông | D51 | 19.0 | 18.5 | |||
Kỹ thuật điện tử | D52 | 19.0 | 18.5 | |||
6 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | D510201 | 19.0 | 18.5 | ||
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 19.0 | 18.5 | ||
8 | Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: | D340101 | ||||
Quản trị doanh nghiệp | D81 | 19.0 | 18.5 | 18.5 | ||
Quản trị du lịch khách sạn | D82 | 19.0 | 18.5 | 18.5 | ||
9 | Tài chính ngân hàng | D340201 | 19.0 | 18.5 | 18.5 | |
10 | Kế toán | D340301 | 19.0 | 18.5 | 18.5 | |
Tổng số |
Chỉ tiêu và điểm xét tuyển nguyện vọng 2 hệ đại học như sau:
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu NV2 | Điểm nhận đơn NV2 | ||
Khối A | Khối A1 | Khối D1 | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: | D510301 | ||||
Hệ thống điện | 10 | 21.0 | 20.5 | |||
Điện công nghiệp và dân dụng | 5 | 20.0 | 19.5 | |||
Nhiệt điện | 10 | 19.0 | 18.5 | |||
Điện lạnh | 15 | 19.0 | 18.5 | |||
Xây dựng công trình điện | 15 | 19.0 | 18.5 | |||
Điện hạt nhân | 10 | 19.0 | 18.5 | |||
2 | Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành: | D510601 | ||||
Quản lý năng lượng | 5 | 19.5 | 19.0 | |||
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | 20 | 19.0 | 18.5 | |||
3 | Công nghệ thông tin với các chuyên ngành | D480201 | ||||
Công nghệ phần mềm | 5 | 19.0 | 18.5 | |||
Thương mại điện tử | 15 | 19.0 | 18.5 | |||
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | 5 | 19.5 | 19.0 | |
5 | Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: | D510302 | ||||
Điện tử viễn thông | 10 | 19.0 | 18.5 | |||
Kỹ thuật điện tử | 15 | 19.0 | 18.5 | |||
6 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | D510201 | 25 | 19.0 | 18.5 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 15 | 19.0 | 18.5 | |
8 | Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: | D340101 | ||||
Quản trị doanh nghiệp | 10 | 19.0 | 18.5 | 18.5 | ||
Quản trị du lịch khách sạn | 20 | 19.0 | 18.5 | 18.5 | ||
9 | Tài chính ngân hàng | D340201 | 15 | 19.0 | 18.5 | 18.5 |
10 | Kế toán | D340301 | 10 | 19.0 | 18.5 | 18.5 |
Tổng số |
Điểm chuẩn hệ cao đẳng:
TT | Ngành | Mã ngành | Mã CN | Điểm NV1 | ||
Khối A | Khối A1 | Khối D1 | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: | C510301 | ||||
Hệ thống điện | C11 | 10.0 | 10.0 | |||
Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh) | C11NA | 10.0 | 10.0 | |||
Điện công nghiệp và dân dụng | C12 | 10.0 | 10.0 | |||
Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh) | C12NA | 10.0 | 10.0 | |||
Nhiệt điện | C13 | 10.0 | 10.0 | |||
Điện lạnh | C14 | 10.0 | 10.0 | |||
Xây dựng công trình điện | C15 | 10.0 | 10.0 | |||
Xây dựng công trình điện | C15NA | 10.0 | 10.0 | |||
Thủy điện | C16 | 10.0 | 10.0 | |||
2 | Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành | C510601 | ||||
Quản lý năng lượng | C21 | 10.0 | 10.0 | |||
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | C22 | 10.0 | 10.0 | |||
3 | Công nghệ thông tin với các chuyên ngành | C480201 | ||||
Công nghệ phần mềm | C31 | 10.0 | 10.0 | |||
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | 10.0 | 10.0 | ||
5 | Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông (Điện tử viễn thông) | C510302 | 10.0 | 10.0 | ||
6 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | C510201 | 10.0 | 10.0 | ||
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | 10.0 | 10.0 | ||
8 | Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: | C340101 | ||||
Quản trị doanh nghiệp | C81 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | ||
Quản trị du lịch khách sạn | C82 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | ||
Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh) | C82NA | 10.0 | 10.0 | 10.0 | ||
9 | Tài chính ngân hàng | C340201 | C91 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
10 | Kế toán | C340301 | C101 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
Kế toán (Lớp đặt ở Vinh) | C101NA | 10.0 | 10.0 | 10.0 | ||
Tổng số |
Điểm xét tuyển và chỉ tiêu NV2 như sau:
TT | Ngành | Mã ngành | Mã CN | Chỉ tiêu NV2 | Điểm nhận đơn NV2 | ||
Khối A | Khối A1 | Khối D1 | |||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: | C510301 | |||||
Hệ thống điện | C11 | 60 | 11.0 | 11.0 | |||
Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh) | C11NA | 25 | 10.0 | 10.0 | |||
Điện công nghiệp và dân dụng | C12 | 25 | 10.5 | 10.5 | |||
Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh) | C12NA | 25 | 10.0 | 10.0 | |||
Nhiệt điện | C13 | 25 | 10.0 | 10.0 | |||
Điện lạnh | C14 | 25 | 10.0 | 10.0 | |||
Xây dựng công trình điện | C15 | 25 | 10.0 | 10.0 | |||
Xây dựng công trình điện | C15NA | 30 | 10.0 | 10.0 | |||
Thủy điện | C16 | 25 | 10.0 | 10.0 | |||
2 | Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành | C510601 | |||||
Quản lý năng lượng | C21 | 25 | 10.5 | 10.5 | |||
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | C22 | 25 | 10.0 | 10.0 | |||
3 | Công nghệ thông tin với các chuyên ngành | C480201 | |||||
Công nghệ phần mềm | C31 | 25 | 10.0 | 10.0 | |||
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | 25 | 10.5 | 10.5 | ||
5 | Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông (Điện tử viễn thông) | C510302 | 25 | 10.0 | 10.0 | ||
6 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | C510201 | 25 | 10.0 | 10.0 | ||
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | 25 | 10.0 | 10.0 | ||
8 | Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: | C340101 | |||||
Quản trị doanh nghiệp | C81 | 25 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | ||
Quản trị du lịch khách sạn | C82 | 25 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | ||
Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh) | C82NA | 30 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | ||
9 | Tài chính ngân hàng | C340201 | C91 | 25 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
10 | Kế toán | C340301 | C101 | 25 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
Kế toán (Lớp đặt ở Vinh) | C101NA | 30 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | ||
Tổng số | 600 |
Hệ liên thông
Điểm trúng tuyển NV1 của thí sinh ĐKDT vào hệ liên thông chính qui của trường Đại học Điện lực trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2013 bằng với điểm sàn công bố vủa Bộ Giáo dục và Đào tạo cho từng hệ tương ứng.
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
Điểm trúng tuyển:
Hệ | Khối A, A1 | Khối D1 |
Đại học | 13,0 | 13,5 |
Cao đẳng | 10,0 | 10,0 |
Điểm trúng tuyển nói trên áp dụng cho thí sinh là học sinh THPT khu vực 3 (diện không cộng điểm ưu tiên). Điểm trúng tuyển đối với các thí sinh ở khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0.5 điểm; nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1.0 điểm. Thí sinh trúng tuyển nhập học vào ngày 5/9/2013.
Chỉ tiêu xét tuyển NV2:
Ngành | Khối thi | Mã ngành (*) | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo trình độ đại học | |||
Công nghệ thông tin | A, A1 | D480201 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 | D510301 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông) | A, A1 | D510302 | 100 |
Công nghệ chế tạo máy | A, A1 | D510202 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | A, A1 | D510205 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A, A1 | D510201 | 100 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá | A, A1 | D510303 | 50 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | A, A1 | D140214 | 50 |
Kế toán | A, A1, D1 | D340301 | 50 |
Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | D340101 | 50 |
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng | |||
Công nghệ thông tin | A, A1 | C480201 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 | C510301 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông) | A, A1 | C510302 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A, A1 | C510201 | 30 |
Công nghệ chế tạo máy | A, A1 | C510202 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | A, A1 | C510205 | 30 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | A, A1 | C140214 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A, A1 | C510203 | 30 |
Công nghệ hàn | A, A1 | C510503 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A, A1 | C510303 | 30 |
Kế toán | A, A1, D1 | C340301 | 50 |
Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | C340101 | 50 |
+ Hồ sơ thủ tục và thời gian nộp, thời gian xét tuyển
- Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 vào đại học và cao đẳng như sau:
Khối A, A1 | Khối D1 | |
Đại học | Từ 13,0 | Từ 13,5 |
Cao đẳng | Từ 10,0 | Từ 10,0 |
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
+Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ có đóng dấu đỏ của Trường dự thi.
+01 Phong bì đã dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh (để Nhà trường gửi giấy báo)
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: từ 15/8 đến 30/10/2013. Trường sẽ xét tuyển liên tục theo quy định. Đợt 1: Xét tuyển vào ngày 20/8/2013.
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường.
Nhận Hồ sơ đăng ký xét tuyển tại địa chỉ: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh - Phường Hưng Dũng - Thành phố Vinh - Nghệ An. ĐT: 0383.833002.