ĐH Đà Nẵng sẽ tuyển sinh theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, cụm thi đại học.
Phương án tuyển sinh từng ngành của các trường cụ thể như sau:
Phương án tuyển sinh từng ngành của các trường cụ thể như sau:
SỐ
Tên trường,
Môn thi
Dự kiến
Ghi chú
TT
Ngành học
chỉ tiêu
(1)
(2)
(5)
(6)
(7)
DDN
ĐẠI HỌC
ĐÀ NẴNG
Đại học
7740
- Phương thức tuyển sinh: sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia, cụm thi đại học
- Tuyển sinh trong cả nước
Cao đẳng
3550
Số 41 Lê Duẩn, TP Đà Nẵng
ĐT: 3823683
Website: www.udn.vn
Ban Đào tạo: 3835345
I
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
2900
BÁCH KHOA
1
Công nghệ sinh học
1. Toán, Lý, Hóa
- Điểm xét trúng tuyển theo 2 nhóm: A và B.
- Nhóm B gồm 7 ngành: CNKT Vật liệu xây dựng; Kỹ thuật tài nguyên nước; Kỹ thuật nhiệt; Kỹ thuật tàu thủy; Kỹ thuật xây dựng; Sư phạm kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hóa học.
-Nhóm A gồm 16 ngành còn lại.
- Thí sinh không trúng tuyển ngành được đăng ký lại nguyện vọng để xét vào các ngành còn chỉ tiêu trong cùng nhóm.
- Trường đào tạo Chương trình tiên tiến, Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp, các chương trình chất lượng cao. Thông tin chi tiết tại website: http://www.dut.edu.vn
2
Công nghệ thực phẩm
2. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
3
Kỹ thuật hóa học
4
Kỹ thuật dầu khí
5
Kỹ thuật môi trường
6
Quản lý tài nguyên và môi trường
7
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
1. Toán, Lý, Hóa
8
Công nghệ thông tin
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
9
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
10
Công nghệ chế tạo máy
11
Quản lý công nghiệp
12
Kỹ thuật cơ khí
13
Kỹ thuật cơ - điện tử
14
Kỹ thuật nhiệt
15
Kỹ thuật tàu thủy
16
Kỹ thuật điện, điện tử
17
Kỹ thuật điện tử và viễn thông
18
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
19
Kỹ thuật công trình xây dựng
20
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
21
Kỹ thuật xây dựng
22
Kỹ thuật tài nguyên nước
23
Kinh tế xây dựng
24
Ch.trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông
25
Ch. trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng
26
Kiến trúc
1. Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
- Thí sinh phải dự thi môn Vẽ Mỹ thuật do ĐHĐN tổ chức; Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN.
II
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
2290
1
Kinh tế
1. Toán, Lý, Hóa
- Điểm xét trúng tuyển theo nhóm ngành.
- Các nhóm ngành gồm:
+ Nhóm Kinh tế - Luật - Thống kê – Quản lý Nhà nước bao gồm các ngành: (1) Kinh tế, (2) Luật, (3) Luật Kinh tế, (4) Thống kê, (5) Quản lý Nhà nước.
+ Nhóm Quản lý - Kinh doanh bao gồm các ngành còn lại.
- Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký được xét tuyển sang ngành khác trong cùng nhóm ngành căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh.
2
Quản trị kinh doanh
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
3
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4
Quản trị khách sạn
5
Marketing
6
Kinh doanh quốc tế
7
Kinh doanh thương mại
8
Tài chính - Ngân hàng
9
Kế toán
10
Kiểm toán
11
Quản trị nhân lực
12
Hệ thống thông tin quản lý
13
Luật
14
Luật kinh tế
15
Thống kê
16
Quản lý Nhà nước
III
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ
1600
1
Sư phạm tiếng Anh
1. Toán, Văn, tiếng Anh
- Điểm xét trúng tuyển vào ngành.
- Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
2
Ngôn ngữ Anh
3
Ngôn ngữ Nga
1. Toán, Văn, tiếng Anh
2. Toán, Văn, tiếng Nga
3. Toán, Lý, tiếng Anh
4
Sư phạm tiếng Pháp
1. Toán, Văn, tiếng Anh
5
Ngôn ngữ Pháp
2. Toán, Văn, tiếng Pháp
6
Sư phạm tiếng Trung Quốc
1. Toán, Văn, tiếng Anh
7
Ngôn ngữ Trung Quốc
2. Toán, Văn, tiếng Trung
8
Ngôn ngữ Nhật
1. Toán, Văn, tiếng Anh
2. Toán, Văn, tiếng Nhật
9
Ngôn ngữ Hàn Quốc
1. Toán, Văn, tiếng Anh
10
Quốc tế học
1. Toán, Văn, tiếng Anh
11
Đông Phương học
2. Toán, Lý, tiếng Anh
IV
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
A
Các ngành đào tạo đại học:
1885
1
Giáo dục Tiểu học
1.Toán, Văn, tiếng Anh
- Điểm xét trúng tuyển theo khối thi: thí sinh trúng tuyển vào khối nhưng không trúng tuyển ngành đã đăng ký thì được xét tuyển sang ngành khác trong cùng khối thi, căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh.
2
Giáo dục Chính trị
1. Toán, Văn, tiếng Anh
2. Văn, Sử, Địa
3
Sư phạm Toán học
1. Toán, Lý, Hóa
4
Sư phạm Tin học
2. Toán, Lý, tiếng Anh
5
Sư phạm Vật lý
1. Toán, Lý, Hóa
6
Sư phạm Hoá học
7
Sư phạm Sinh học
1. Toán, Hóa, Sinh
8
Sư phạm Ngữ văn
1. Văn, Sử, Địa
9
Sư phạm Lịch sử
10
Sư phạm Địa lý
11
Việt Nam học
1. Văn, Sử, Địa
12
Lịch sử
2. Toán, Văn, tiếng Anh
13
Văn học
14
Văn hoá học
15
Địa lý học
16
Báo chí
17
Công tác xã hội
18
Vật lý học
1. Toán, Lý, Hóa
19
Toán ứng dụng
2. Toán, Lý, tiếng Anh
20
Công nghệ thông tin
21
Hóa học
1. Toán, Lý, Hóa
22
Khoa học môi trường
23
Công nghệ sinh học
1. Toán, Hóa, Sinh
24
Quản lý tài nguyên và môi trường
25
Tâm lý học
1. Toán, Hóa, Sinh
2. Văn, Sử, Địa
26
Địa lý tự nhiên
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
27
Giáo dục mầm non
1. Toán, Văn, Năng khiếu
- Thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu (gồm 3 phân môn Đọc, Kể diễn cảm, Hát) do ĐHĐN tổ chức; Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN.
B
Các ngành đào tạo cao đẳng:
45
1
Sư phạm Âm nhạc
1. Văn, Kiến thức âm nhạc, Năng khiếu âm nhạc
- Thí sinh phải dự thi 2 môn năng khiếu do ĐHĐN tổ chức; Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN.
V
PHÂN HIỆU ĐHĐN
950
TẠI KON TUM
Các ngành đào tạo đại học:
750
1
Giáo dục Tiểu học
1. Toán, Lý, Hóa
- Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo.
- Ngoài xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, PHKT xét tuyển tất cả các ngành đào tạo theo kết quả học tập trong học bạ của thí sinh; Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN.
2
Sư phạm Toán học
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh
3
Kinh tế
1. Toán, Lý, Hóa
4
Quản trị kinh doanh
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
5
Quản trị kinh doanh du lịch và lữ hành
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
6
Kinh doanh thương mại
7
Kế toán
8
Kiểm toán
9
Tài chính - Ngân hàng
10
Luật kinh tế
11
Kinh doanh nông nghiệp
12
Công nghệ thông tin
1. Toán, Lý, Hóa
13
Kỹ thuật điện, điện tử
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
14
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
3. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
15
Kinh tế xây dựng
Các ngành đào tạo cao đẳng:
200
1
Kế toán
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
2
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
3
Công nghệ sinh học
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
VI
KHOA Y - DƯỢC
200
1
Điều dưỡng
1. Toán, Hóa, Sinh
2
Y đa khoa
VII
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
2300
CÔNG NGHỆ
1
Hệ thống thông tin quản lý
1. Toán, Lý, Hóa
- Điểm xét trúng tuyển theo trường. Các thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký được xét tuyển sang ngành khác căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh.
- Môn Vẽ mỹ thuật dùng để xét tuyển vào ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc do ĐHĐN tổ chức thi. Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN.
2
Công nghệ Thông tin
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
3
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
1. Toán, Lý, Hóa
4
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
5
Công nghệ kỹ thuật giao thông
3. Toán, Lý, Văn
6
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
8
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
9
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
10
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
11
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
12
Quản lý xây dựng
13
Công nghệ kỹ thuật hoá học
1. Toán, Lý, Hóa
14
Công nghệ kỹ thuật môi trường
2. Toán, Hóa, Sinh
15
Công nghệ thực phẩm
3. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
16
Công nghệ sinh học
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
4. Toán, Sinh, Ngoại ngữ
17
Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
3. Toán, Lý, Văn
4. Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
VIII
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
1050
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1
Quản trị kinh doanh
1. Toán, Lý, Hóa
- Điểm xét trúng tuyển theo trường. Các thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký được xét tuyển sang ngành khác căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh
2
Marketing
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
3
Kế toán
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4
Khoa học máy tính
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
5
Truyền thông và mạng máy tính
6
Hệ thống thông tin
7
Công nghệ thông tin
8
Tin học ứng dụng
9
Công nghệ Kỹ thuật Máy tính