Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2012-2013 như sau:
STT
Tên Trường
Q/H
NV 1
NV 2
NV 3
1
THPT Trưng Vương
01
34.50
35.25
35.50
2
THPT Bùi Thị Xuân
01
39.25
39.50
40.50
3
THPT Ten lơ man
01
25.75
26.75
26.75
4
THPT Năng khiếu TDTT
01
21.00
21.50
22.00
5
THPT Lương Thế Vinh
01
33.25
33.75
33.75
6
THPT Lê Quý Đôn
03
36.75
37.50
37.50
7
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
03
38.50
39.50
40.50
8
THPT Lê Thị Hồng Gấm
03
24.75
25.50
25.50
9
THPT Marie Curie
03
30.50
31.25
31.25
10
THPT Nguyễn Thị Diệu
03
27.00
27.50
27.50
11
THPT Nguyễn Trãi
04
29.75
30.00
30.25
12
THPT Nguyễn Hữu Thọ
04
22.25
23.25
23.75
13
Trung học thực hành Sài Gòn
05
36.50
36.50
36.50
14
THPT Hùng Vương
05
33.25
33.75
33.75
15
Trung học thực hành ĐHSP
05
40.25
40.50
40.50
16
THPT Trần Khai Nguyên
05
31.25
32.00
32.00
17
THPT Trần Hữu Trang
05
26.00
27.00
27.25
18
THPT Lê Thánh Tôn
07
24.25
24.50
24.75
19
THPT Tân Phong
07
20.00
20.50
21.00
20
THPT Ngô Quyền
07
26.25
26.50
26.50
21
THPT Nam Sài Gòn
07
25.00
25.00
26.00
22
THPT Lương Văn Can
08
26.25
26.75
26.75
23
THPT Ngô Gia Tự
08
22.00
22.50
22.75
24
THPT Tạ Quang Bửu
08
24.50
24.75
25.00
25
THPT Nguyễn Văn Linh
08
19.00
19.25
20.25
26
THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định
08
19.75
20.75
20.75
27
THPT Nguyễn Khuyến
10
35.00
35.50
36.50
28
THPT Nguyễn Du
10
36.50
37.25
37.25
29
THPT Nguyễn An Ninh
10
25.75
26.25
26.50
30
THPT Diên Hoàng
10
25.50
26.50
27.50
31
THPT Sương Nguyệt Anh
10
25.00
25.50
26.00
32
THPT Nguyễn Hiền
11
34.50
34.50
34.75
33
THPT Trần Quang Khải
11
30.25
30.50
30.50
34
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
11
27.75
27.75
28.25
35
THPT Võ Trường Toản
12
31.50
31.50
31.50
36
THPT Trường Chinh
12
28.25
28.75
28.75
37
THPT Thạnh Lộc
12
24.00
24.75
25.25
38
THPT Thanh Đa
Bình Thạnh
22.50
23.25
23.25
39
THPT Võ Thị Sáu
Bình Thạnh
33.00
33.75
33.75
40
THPT Gia Định
Bình Thạnh
36.75
37.50
37.75
41
THPT Phan Đăng Lưu
Bình Thạnh
26.50
27.25
27.25
42
THPT Bình Lợi Trung
Bình Thạnh
21.75
22.25
22.50
43
THPT Hoàng Hoa Thám
Bình Thạnh
30.25
30.50
30.75
44
THPT Gò Vấp
Gò Vấp
29.50
30.50
30.50
45
THPT Nguyễn Công Trứ
Gò Vấp
37.25
38.25
39.00
46
THPT Trần Hưng Đạo
Gò Vấp
32.50
32.75
33.00
47
THPT Nguyễn Trung Trực
Gò Vấp
25.00
25.25
25.50
48
THPT Phú Nhuận
Phú Nhuận
37.50
37.75
38.50
49
THPT Hàn Thuyên
Phú Nhuận
24.25
25.25
25.75
50
THPT Nguyễn Chí Thanh
Tân Bình
33.25
33.75
33.75
51
THPT Nguyễn Thượng Hiền
Tân Bình
40.75
41.00
41.00
52
THPT Lý Tự Trọng
Tân Bình
26.75
27.75
28.25
53
THPT Nguyễn Thái Bình
Tân Bình
29.25
30.00
30.50
54
THPT Long Thới
Nhà Bè
13.00
13.00
13.00
55
THPT Phước Kiển
Nhà Bè
13.00
13.00
13.00
56
THPT Tân Bình
Tân Phú
31.25
31.50
31.50
57
THPT Trần Phú
Tân Phú
37.50
37.75
38.50
58
THPT Tây Thạnh
Tân Phú
30.00
30.00
30.25